Mô tả
Các chuyên gia đánh giá xe Jaguar F-Type 2017 cho biết F-Type hội tụ đầy đủ mọi yếu tố mà người dùng mong đợi ở một mẫu xe thể thao sang trọng. Nếu là người trẻ trung và muốn có được sự thoải mái, tinh tế và hiệu suất trong trong phân khúc xe này, F-Type (dù là dạng coupe hoặc convertible) đều rất đáng xem xét.
Jaguar F-Type 2017 là mẫu xe thể thao hạng sang hai chỗ rất được yêu thích với phong cách giống như "hàng thửa". Đối với phiên bản đời 2017, F-Type có hệ thống biến thể cơ bản mới với giá "mềm" hơn.
Jaguar F-Type có những đối thủ trực tiếp trong phân khúc xe thể thao như Porsche 911, Audi R8, Acura NSX và Mercedes-Benz SL-Class. Bên cạnh đó, phải kể đến các xe đình đám khác Chevrolet Corvette, Porsche Cayman/Boxster hay Nissan GT-R.
Trang bị tiêu chuẩn của Jaguar F-Type 2017 là bộ la-zăng 18 inch. Trong khi đó, biến thể F-Type S sở hữu la zăng 19 inch. F-Type R thậm chí còn hầm hố hơn với la-zăng 20 inch. Điểm đặc biệt là xe không có tay nắm cửa lồi ra theo truyền thống. Thay vào đó, tay nắm cửa thu sát vào thân xe và chỉ bật ra khi ấn vào hoặc ấn nút trên khóa điều khiển từ xa.
Theo các chuyên gia đánh giá xe Jaguar F-Type 2017, ở phía sau, đèn hậu có dạng tròn để tạo ra nét thẩm mỹ cổ điển rất riêng cho "báo gấm".
Nội thất.
Khoang nội thất của Jaguar F-Type có chất liệu tuyệt vời đi kèm sự chế tác khéo léo.
Jaguar F-Type 2017 được trang bị hệ thống Jaguar InControl Apps tiêu chuẩn tích hợp cả thông tin giải trí, điều khiển từ xa và tính năng thông báo khẩn cấp. Bên cạnh đó là màn hình cảm ứng 8 inch, hệ thống định vị, điện thoại Bluetooth và streaming audio, hệ thống âm thanh Meridian 12 loa với một máy nghe nhạc CD, đầu vào USB/iPodcùng với radio vệ tinh/HD radio.
Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên tất cả các biến thể của Jaguar F-Type 2017 bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, kiểm soát độ ổn định và độ bám đường, túi khí bên gắn trên ghế và thanh chống lật cho phiên bản convertible.
Khả năng xử lý đối với bất kỳ biến thể nào của F-Type cũng đều đáng khen ngợi. Phản ứng vô lăng ngay lập tức cùng với xử lý tự tin khiến đây là một trong những mẫu xe có cảm giác lái thú vị nhất. Thêm vào đó, lựa chọn hệ dẫn động 4 bánh sẽ giúp xe có khả năng vào cua tốt hơn.
- --------------------------------------------------.
* Lưu ý: Để biết thêm giá xe các dòng xe khác của hãng xe Jaguar cùng những đánh giá chi tiết về ưu nhược điểm, vui lòng liên hệ số 093 830 2233 để được hỗ trợ.
Trân trọng cảm ơn.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
6.699.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Coupe |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
10L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Không
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Không
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Da cao cấp |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.470 x 1.923 x 1.296
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
V6
|
Kiểu động cơ |
6 xy lanh thẳng hàng
|
Dung tích xylanh (cc) |
|
Tỷ số nén |
10.5:1
|
Công suất cực đại(Hp) |
380 @ 6,500 rpm
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
460 @ 3,500-5,000 rpm
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Tự động 8 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
4,5
|
Dung tích bình xăng |
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
|
Phanh sau |
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
|
Vành mâm xe |
|