Mô tả
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ NHỮNG TIỆN ÍCH ĐI KÈM
1 Kích thước tổng thể: 8.700 x 2.500 x 3.440 (mm)
2 Kích thước thùng tổng thể 5.800 x 2.330 x 1.100 (mm)
3 Thể tích thùng ben 15 m3
4 Tải trọng cho phép TGGT 17.000 kg
5 Tự trọng bản than 12.870 kg
6 Tổng tải trọng: 30.000 kg
7 Tôn thùng ben: Thành –đáy Thép chịu lực cường độ cao QT 1.220 – 1.500, thành 4 ly, đáy 5ly dập nguyên mảng
8 Động cơ WEICHAI 340HP ( CÔNG NGHẸ )
Động cơ số 1 tại Trung Quốc và được sử dụng nhiều nhất trên thế giới
9 Công suất 310/2200 Kw/r/min
10 Hộp số FAST 12JSD 160T ( CÔNG NGHỆ ) ( 10 tiến - 2 lùi, có đồng tốc)
11 Trục MAN ( CÔNG NGHẸ ) Trước 7.5T – Sau 13T
12 Cabin Kiểu dáng MAN ( Đức), ghế hơi, kính điện, 1 giường nằm, MP3, USB, Cabin nâng hạ: cơ và điện
13 Lốp, vỏ 11.00R20/12R22.5 DOUBLE COIN
14 Hệ thống ben Nâng thủy lực -hiệu HYVA
15 Thùng dầu 400 LÍT- Hợp kim nhôm chống gỉ
16 Bầu hơi thắng Nhôm hợp kim chống gĩ
17 Bộ xả khí thải Nhôm hợp kim
18 Bộ lọc khí Nhớt
19 Hệ thống nhíp 4 lá/01 bộ
20 Mức tiêu hao nhiên liệu 28-30 LÍT/100KM ( có tải)
SẢN XUẤT THEO BỘ BA TỔNG THÀNH VÀNG CỦA DÒNG XE TRUNG QUỐC ĐƯỢC ƯU CHUỘNG NHẤT TRÊN THỊ TRƯỜNG: ĐỘNG CƠ: WEICHAI - HỘP SỐ: FAST - CẦU: MAN ĐỨC