Mô tả
CHEVROLET ORLANDO – THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI, 7 CHỖ LINH HOẠT RỘNG RÃI
Chiếc Chevrolet Orlando – dòng xe gia đình sang trọng với thiết kế nội ngoại thất đều rất ấn tượng và linh hoạt. Khi thì rộng rãi cho 7 người cùng đi, rồi đến lúc cần, chỉ hạ ghế xuống, xe thoải mái chở nhiều vật dụng của cả nhà. Với 16 cách thay đổi, kết hợp chỗ ngồi khác nhau, Orlando là chiếc xe ưu việt cho mọi nhu cầu. Số sàn hay số tự động Chế độ lái linh hoạt đến từ dàn động cơ đa dạng nhiều lựa chọn, từ động cơ xăng 1.8L - 5 cấp số tự động hoặc 6 cấp số sàn. Dù là động cơ số sàn hay số tự động, bạn vẫn cảm nhận bánh lái linh hoạt và uyển chuyển, cùng sức mạnh đẩy xe vượt trước thật êm dù cho xe có đang chở đồ nặng hay nhiều người. Vững chãi an toàn Orlando có được sự linh hoạt của chiếc MPV đa dụng, và cả sự vận hành trơn tru mà không xe nào trong phân khúc này có thể sánh bằng.
Hãy tưởng tượng chiếc xe vững chãi bẻ cua thật “ngọt” quanh một cung đường khúc khuỷu, hay lướt êm trên mọi nẻo đường trường. Orlando nhẹ nhàng lướt nhanh chinh phục mọi cung đường. An toàn tối ưu Chevrolet Orlando mới được thiết kế và chế tạo để trở thành chiếc xe an toàn tối đa cho bạn và những người thân yêu nhờ các tính năng an toàn chủ động và thụ động.
An toàn thụ động: Khung xe được thiết kế chắc chắn với thanh gia cường chịu lực giúp hấp thụ năng lượng khi xảy ra va chạm ở chính diện, mặt bên và phía sau. 4 túi khí trước bảo vệ tối đa cho người ngồi trên xe khi xảy ra va chạm. An toàn chủ động: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 bánh giúp xe bạn an toàn hơn khi đi trên mặt đường trơn trượt. Hệ thống ổn định thân xe ESP.
Hệ thống cảm biến lùi thực sự giúp ích cho bạn mỗi khi lùi, đỗ xe. Hộp số tự động thế hệ mới GEN II với 6 cấp số. Chế độ lái linh hoạt kết hợp với hộp số hoàn toàn mới GEN II dành cho số tự động 6 cấp, bạn vẫn cảm nhận bánh lái linh hoạt và uyển chuyển, cùng sức mạnh đẩy xe vượt trước thật êm dù cho xe có đang chở đồ nặng hay nhiều người.
---Giá bán công bố 759 triệu khi đến showroom quý khách sẽ có giá ưu đãi hơn và gói quà tăng có giá trị đến 40 triệu .
---Hỗ trợ mua xe với khoản vay lên đến 80% giá trị xe, vì vậy chỉ cần chuẩn bị khoảng 200 triệu quý khách có thể nhận xe về mà không cần trả thêm chi phí nào khác.
---Hỗ trợ tất cả các ngân hàng trên cã nước với thời gian cho vay lên đến 8 năm với gói lãi suât ưu đãi nhất. Hỗ trợ thủ tục vay cho các hồ sơ khó .
---Tặng 5 phần quà giá trị: Áo trùm xe, bộ tappi sàn, bình chữa cháy mini, nước hoa, bao da vô lăng. Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km.
--Cứu hộ miễn phí suốt thời gian bảo hành. Hân hạnh mang lại sự hài lòng cho quý khách.--
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
699.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
7 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Không
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Không
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Không
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Không
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Không
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Không
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Da |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Không
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.652x1.836x1.633
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.760
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
1.584/1.588
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.55
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.607
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
1.8 DOHC, MFI
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.796 cc
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
141/6.200
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
176/3.800
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Số tự động, 6 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
185
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
65
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
Phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
225/50R17
|
Vành mâm xe |
17”
|