Mô tả
2001 - Ford Ranger được giới thiệu lần đầu tiên tại Việt Nam đã trở thành chiếc xe Pick-up“Chinh phục mọi thử thách” được ưa chuộng nhất và liên tục là chiếc xe bán chạy nhất trong dòng xe Pick-up tại thị trường Việt Nam.
Tại sao Ford Ranger là dòng xe bán số 1 tại thị trường Việt Nam ?
So với thế hệ trước, Ford Ranger mới được thiết kế mạnh mẽ và hầm hố hơn. Cản chắn phía trước và mặt ca lăng của hốc hút gió thiết kế to bản tạo góc cạnh dạng 3D kết hợp với các đường dập nổi trên nắp capo nhìn khỏe khoắn, chắc chắn, cơ bắp và rất nam tính.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước dạng Projector được thiết kế đẩy lên cao ôm cuốn theo góc của hốc hút gió và vuốt ra phía sau vừa tạo phong cách hiện đại, khí động học và tăng công dụng chiếu sáng.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước còn tích hợp chức năng an toàn:
Tự động bật chế độ “Đèn pha” khi ánh sáng bên ngoài đủ tối, không có đèn đường, không có xe đi ngược chiều và khi tốc độ xe lớn hơn 40Km/h.
Tự động chuyển sang chế độ “Đèn cốt” khi phát hiện có đèn xe đi ngược chiều, có ánh sáng đèn đường và khi tốc độ xe giảm xuống dưới 25Km/h.
Tự động chuyển sang chế độ “Đèn pha” Khi không có xe ngược chiều .
Khoang chở hàng phía sau được thiết kế lớn tương ứng 1,21m³, tăng thể tích chứa đồ và chuyên chở hàng hóa (DxRxC: 1613 x 1850 x 511)
Đặc Biệt :Cửa hút gió, các thiết bị điện và máy phát điện trong khoang động cơ được thiết kế lắp đặt ở vị trí cao giúp cho Ford Ranger mới có thể hoạt động một cách an toàn và hiệu quả khi đi đường bị ngập nước. Khả năng lội nước lên đến 850mm
Ford Ranger Wildtrack mới được trang bị :
- CD 1 đĩa - 2 cổng kết nối USB,
- iPod (3.5) - Cổng SD
Ảnh cá nhân có thể upload lên màn hình cảm ứng 8” theo đường USB & SD
• Tiện nghi hàng đầu: Ngăn đựng đồ tích hợp chức năng làm mát rất tiện ích cho người sử dụng.
Hãy liên lạc với Thủy Tiên Ford để được hỗ trợ tư vấn tốt nhất và ưu đãi nhất.
Kính chúc quý khách luôn vui khỏe và thành công.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
856.240.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
RWD: Dẫn động cầu sau |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Dầu |
Dòng xe |
Truck/Pickup |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
9L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Không
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Không
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Không
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Không
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Không
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Da |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Không
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
5351 x 2163 x 1848
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3220
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
|
Kiểu động cơ |
4 Xy-lanh, DOHC 16 Van
|
Dung tích xylanh (cc) |
2198
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
150@3700
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
375@1500-2500
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
80
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa
|
Phanh sau |
Tang trống
|
Giảm xóc trước |
Loại nhíp với ống giảm chấn
|
Giảm xóc sau |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn
|
Lốp xe |
265/60 R18
|
Vành mâm xe |
Đúc 18
|