Mô tả
Ngoại thất Ford ranger XL 2.2L 4X4 MT
Là Dòng xe tốt Ngoại thất Ford ranger XL 2.2L 4X4 MT được thiết kế mang phong cách độc nhưng chất với khoang chở hàng lớn cho phép cho phép chủ sở hữu có thể thể mang theo một lượng hàng hàng lớn cồng kềnh, Nhìn tổng thể xe là sự kết hợp hài hòa nhìn từ phía trước đến phia sau xe ford ranger XL 2.2L 4X4 MT chúng ta có thể thấy xe mang đậm phong cách mạnh mẽ tốc độ như một con mãnh thú nuốt chửng con mồi đó là điều mà xe ranger XL 2.2L 4X4 MT đang thống lĩnh thị trường ôt hiện nay. Với nhưng những đường nét dập nổi trên xe được kết hợp một cách hài hòa mang lại cá tính trẻ trung năng động đầy tính thể thao cho chủ xe.
Ưu Điểm Ford Ranger XL 2.2L 4X4 MT
Khả năng lội nước vô địch, Là mẫu xe giá hợp lý 2 cầu số sàn chính vì thế quan trọng nhất khi mua xe đó là ưu điểm tuyệt vời này mang đến cho khách hàng yên tâm khi mỗi khi lăn bánh với tính năng lội nước giúp xe trở nên mạnh mẽ và băng băng đi trên đường lụt lội đặc biệt là khu vực hà nội ngày lụt lội khi mưa nặng hạt.
Động cơ uy lực trong từng chuyển động: Động cơ tuy 2.2 nhưng khả năng đạt công suất cực đại và momem xoắn của xe là quá tốt trong thời điểm hiện tại và chính động cơ với công suất tốt giúp xe lăn bánh vả chở hàng rất tốt với quá tải hơn một tấn là quá tuyệt vời trong thực tế khi chở hàng.
Kiểu dáng mạnh mẽ sang trọng phá cách: Từng chi tiết thiết kế cho thấy xe thiết kế hoàn toàn hợp lý mang đậm nét cơ bắp mạnh mẽ của xe Mỹ như gã khổng lồ lăn bánh nét khỏe xe và chi tiết thiết kế vô cùng đẹp và kiểu dáng hiện tại của xe đang được là điểm số 1 lựa chọn hàng đầu khi tính toán mua trong thời điểm này.
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu: Xe bán tải này có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao mang đến tính kế tốt cho khách hàng khi đi xe. Trong nền kinh tế khó khăn hiện tại thì đây chính là mẫu xe chọn lựa hàng đầu về tính năng kinh tế, xe tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Khả năng chạy việt dã với khả năng vượt đèo vượt dốc vượt trội: Với công nghệ hàng đầu hiện nay công suất mạnh mẽ làm nên cho xe khi đi chạy trên đường địa hình xấu hoàn toàn tốt, xe chạy tộc độ quá tốt mang đến cho xe băng băng vèo vèo chạy dộc bằng tính năng dẫn đầu của mình.
Nội Thất Ford Ranger XL 2.2L 4X4 MT
Được thiết kế rộng dãi tiện nghi Nội Thất Ford Ranger XL 2.2L 4X4 MT có không gian nội thất rộng rãi với ghế được làm từ chất lượng nỉ cao cấp mang đến sự thoải mái nột cách tuyệt vời cũng như khả năng tải một lượng lớn hàng hóa vô cùng tiện ích. Với Thiết Kế linh hoạt đầy đủ tiện nghi có nhiều tính năng tiện tiến hiện đại bặc nhất thế giới chắc chắn sẽ đem lại sự tự hào cho chủ xe. Qua Nhiều lần nguyên cứu và ứng dụng thực tế xe Ford Ranger XL 2.2L 4X4 MT đã được nâng cấp và cách tân để rồi đến ngày hôm nay xe đã trở thành dòng xe được người tiêu dùng đánh giá là xe có chất lượng nhất Thế Giới.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
590.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Dầu |
Dòng xe |
Truck/Pickup |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
2 |
|
|
Số chỗ ngồi |
4 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Không
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Không
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Không
|
Khóa cửa tự động |
Không
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Không
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Không
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Không
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Không
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Không
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Không
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Không
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Không
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Không
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Không
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Vải |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Không
|
Giá để cốc phía trước
|
Không
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Không
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
5170/1723/1632
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2985
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1445/1450mm
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1629kg
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
2.3L I4
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
2499cc
|
Tỷ số nén |
9.7:1
|
Công suất cực đại(Hp) |
143 - 3.500
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
330/2.00
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
5 số tay
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
63lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Thủy lực có trợ lực chân không
|
Phanh sau |
Thủy lực có trợ lực chân không
|
Giảm xóc trước |
Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấ
|
Giảm xóc sau |
Loại nhíp với ống giảm chấn
|
Lốp xe |
215/70R15
|
Vành mâm xe |
|