Mô tả
Trong suốt 16 năm hoạt động và phát triển SAIGON FORD luôn nỗ lực và phát triển sáng tạo không ngừng về 2 loại hình hoạt động chính là: Dịch vụ và Bán hàng – Luôn là người bạn đồng hành trên mọi chặng đường của khách hàng.
SAIGON FORD Chúng tôi luôn đi tiên phong trong việc mở rộng thị trường mở rộng chi nhánh mạng lưới chăm sóc khách hàng tiếp cận khách hàng cung cấp cho khách hàng sự tin tưởng nhất hài lòng nhất và nhanh chóng nhất. 16 năm qua SAIGON FORD chúng tôi đã tạo được niềm tin và phong cách riêng biệt của mình đó là phong cách: chuyên nghiệp. Chúng tôi luôn coi sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu số 1 để nâng cao chất lượng phục vụ tạo phong cách chuyên nghiệp trong từng bước đi.
Ford Ranger là vua bán tải tại thị trường Việt Nam. Đến thời điểm này, dường như chưa có một đối thủ xứng tầm nào ở phân khúc xe bán tải có thể cạnh tranh được với Ford Ranger – chiếc xe bán tải bán chạy nhất Việt Nam kể từ khi nó xuất hiện.
Tại thị trường Việt Nam, Ford Ranger được bán ra với 6 phiên bản. Từ cao cấp nhất, đầy đủ tiện nghi như một chiếc xe du lịch hạng sang cho đến chiếc xe bán tải tiêu chuẩn, có thể đáp ứng nhiều đối tượng khách hàng khác nhau
Khả năng lội nước của Ford Ranger là vô địch
Bạn có phải quay đầu xe khi gặp những con đường ngập nước như thế này? Với Ford Ranger bạn dễ dàng vượt qua những con đường ngập nước lên tới 800 mm. Bởi vì, Ranger có khoảng sáng gầm xe 210 mm, la zăng cỡ lớn lên đến 18 inch cho bản Wildtrak, các phiên bản khác là 17 inch. Đồng thời, tất cả các chi tiết máy quan trọng như: Cổ hút gió, hộp lọc gió, máy phát, các thiết bị điện tử được lắp đặt ở vị trí cao hơn giúp cho Ranger mới có thể hoạt động một cách an toàn ở những con đường ngập nước lên tới 800 mm.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
550.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Dầu |
Dòng xe |
Truck/Pickup |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2015 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
2 |
|
|
Số chỗ ngồi |
4 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Không
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Không
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Không
|
Khóa cửa tự động |
Không
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Không
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Không
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Không
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Không
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Không
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Không
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Không
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Không
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Không
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Không
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Vải |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Không
|
Giá để cốc phía trước
|
Không
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Không
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
5170/1723/1632
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2985
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1445/1450mm
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1629kg
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
2.3L I4
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
2499cc
|
Tỷ số nén |
9.7:1
|
Công suất cực đại(Hp) |
143 - 3.500
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
330/2.00
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
5 số tay
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
63lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Thủy lực có trợ lực chân không
|
Phanh sau |
Thủy lực có trợ lực chân không
|
Giảm xóc trước |
Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấ
|
Giảm xóc sau |
Loại nhíp với ống giảm chấn
|
Lốp xe |
215/70R15
|
Vành mâm xe |
|