Mô tả
Honda ACCORD 2016
Giá : Chưa công bố
I-Ngoại thất:
a/Đầu xe
Honda Accord muốn nhắm vào phân khúc khách hàng thành đạt, thích sự khác biệt và phá cách... Có rất nhiều chi tiết mang nét hiện đại nhưng lại pha lẫn tính truyền thống. Điển hình là cụm đèn pha được thiết kế ấn tượng cùng với công nghệ đèn LED trang nhã có thể tự động bật tắt và điều chỉnh hướng chiếu sáng theo góc đánh lái. Điểm đặt biệt mới là dãy đèn sương mù cũng được áp dụng công nghệ đèn LED , Lưới tản nhiệt được mạ crome với hai cạnh bên to hơn, hòa với đường gân dập nổi trên nắp ca-pô chạy xuống tạo thành những hình khối nổi bật.
b/Thân xe.
Honda Accord với kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.935 x 1.850 x 1.465 (mm) giúp chiếc xe rộng rãi hơn so với phiên bản cũ, vẫn giữ được sự thon thả và lịch lãm của một chiếc sedan cỡ trung. Chiều dài cơ sở 2.775 mm, tương đương với đối thủ Toyota Camry và Nissan Teana.
c/Nội thất
II/ Tổng quan khoang xe:
Nội thất trên Honda Accord với thiết kế hoàn toàn mới mang lại cảm giác sang trọng và lịch lãm. Cabin lái cho cảm giác tầm nhìn rộng đầy ánh sáng và bề thế. Các chi tiết ốp giả gỗ được tận dụng tối đa khắp cabin xe kết hợp cùng chất liệu da cao cấp với những đường chỉ nổi tô điểm thêm sự sang trọng trong cabin xe.
Accord 2016 mặc dù có chiều dài tổng thể ngắn hơn 55mm so với thế hệ trước, nhưng không gian bên trong xe vẫn rất rộng rãi và thoải mái, đặc biệt là hàng ghế sau. Chỗ ngồi được thiết kế lại cùng với các tính năng mới bổ sung như điều hòa tự động 2 vùng, cửa gió cho hàng ghế sau hay rèm che nắng và kính hậu.
a/Vô-lăng
Vô-lăng của Honda Accord là dạng 4 chấu thể thao, bọc da cao cấp, tích hợp các nút bấm điều chỉnh đa chức năng. Honda luôn thiết kế vô-lăng theo phong cách lịch lãm và tiện dụng. Chiếc Accord 2016 này cũng vậy, người lái hoàn toàn bị thu hút ngay khi nhìn thấy chiếc vô-lăng này. Các chi tiết ốp gỗ, bọc da cùng các nút bấm đều toát lên sự sang trọng thường thấy trên các dòng Accord trước đây.
b/Ghế ngồi
Là một trong những mẫu xe được đánh giá cao ở không gian tiện nghi và độ rộng rãi cabin xe, không gian bên trong xe là khá thoải mái cho người ngồi duỗi chân, đặc biệt là hàng ghế sau. Hai hàng ghế đều được bọc da cao cấp với hàng ghế trước có thiết kế thể thao ôm lưng cùng cơ chế chỉnh điện 8 hướng.
Đồng hồ lái, bảng tablo và màn hình trung tâm
c/Bảng tablo xe
Được thiết kế cách điệu với bảng đồng hồ lái liền mạch với màn hình trung tâm được đặt sâu vào trong, kết hợp với những đường viền gợn sóng tạo nên cảm giác rất khác lạ cho người ngồi. Màn hình hiển thị thông minh i-MID sắc nét hiển thị đầy đủ các thông tin về thông số hành trình, cài đặt hệ thống hay các tùy chọn giải trí
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
0 |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
8L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
4 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Không
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Không
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Không
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Không
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Không
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Da cao cấp |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Không
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Không
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4890 x 1850 x 1465
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2775
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1585/1585
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1542
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
Xăng, 2.4 lít
|
Kiểu động cơ |
I4 16-Valve DOHC i-VTEC
|
Dung tích xylanh (cc) |
2354
|
Tỷ số nén |
10.5 : 1
|
Công suất cực đại(Hp) |
133/6500
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
222/4300
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Tự động 5 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
70L
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa thông gió
|
Phanh sau |
Phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
Kiểu McPherson
|
Giảm xóc sau |
Kiểu độc lập đa liên kết
|
Lốp xe |
225/50 R17
|
Vành mâm xe |
Mâm đúc 17 inch
|