Mô tả

Honda City 2016: Chất dần theo thời gian
Ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2013, City đang dần trở thành đối thủ đáng gờm với vị trí số 1 của Toyota Vios.
Toyota quyết không để vuột mất ngôi vị của mình nên không lâu sau đó đã giới thiệu thế hệ Vios mới với thiết kế đổi mới hiện đại hơn và sở hữu một trong những không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc. Kết quả là Toyota đã thành công. Honda không chịu kém cạnh và đáp trả bằng một thế hệ City mới kế thừa những ưu điểm của thế hệ trước như kiểu dáng nam tính, động cơ mạnh nhất nhì phân khúc và tăng thêm tính cạnh tranh với không gian bên trong rộng hơn cả Vios, cùng hộp số CVT cho khả năng tiết kiệm tốt hơn. Tuy nhiên, nỗ lực của Honda vẫn chưa đủ để giúp họ có lại vị trí số 1. Thế nên trong tháng 9 vừa qua họ đã quyết định tăng lực cho City bằng phiên bản nâng cấp 2016 với rất nhiều bổ sung hấp dẫn.
Mặc dù vẫn chưa có đèn xenon, ghế da, điều hòa tự động, nhưng Honda City qua đợt nâng cấp 2016 đã trở nên càng ngày càng chất và xứng đáng là 1 trong những chiếc xe đáng mua nhất hiện nay trong phân khúc subcompact hay xe hạng B.
Kết Luận
City nâng cấp 2016 đơn giản là phiên bản hoàn hảo hơn của City 2015 cùng thế hệ. Những chi tiết bổ sung được Honda cân nhắc kỹ lưỡng nên đã trở thành cái gai gãi đúng vào những điểm yếu và thiếu sót của các đối thủ trong phân khúc.
Mặc dù vẫn còn nhiều điểm nhỏ nhặt để City tiếp tục hoàn thiện, nhưng với không gian, cảm giác lái, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất trong phân khúc và bây giờ còn tăng lực thêm với trang bị an toàn thuộc top dẫn đầu thì City 2016 có lẽ là chiếc xe subcompact đáng chú ý nhất năm nay.
Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các dòng xe khác của Honda :
- Honda Civic 1.8 AT: 780 tr
- Honda Civic 2.0 AT: 869 tr
- Honda Accord 2.4 : 1.470 tr
- Honda CRV 2.0 : 1.008 tr
- Honda CRV 2.4 : 1.158 tr
- Honda City 1.5 MT : 533 tr
- Honda City 1.5 CVT : 583 tr
Giá trên là giá niêm yết, xin quý khách vui lòng liên hệ SĐT: 0919 87 88 45 – Lê Hoàng Vũ
để được tư vấn, chạy thử xe và nhận chính sách khuyến mại hấp dẫn tại mọi thời điểm.
Rất mong nhận được sự quan tâm của quý khách !

Nguồn: http://xe360.vn/tin-oto/16881-honda-city-2016-chat-dan-theo-thoi-gian.html
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 583.000.000đ Hộp số Vô cấp
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2016 Mức tiêu thụ nhiên liệu 6L/100km
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 5
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Không Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau Không
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Không Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt Không
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao Không
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40 Không
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế Da
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4.440 x 1.694 x 1477
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1.474 / 1.465
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,61
Trọng lượng không tải (kg) 1112
Động cơ
Loại động cơ Phun xăng điện tử, SOHC i-VTEC
Kiểu động cơ 4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xylanh (cc) 1.497
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 88 / 6.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 145 / 4.600
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu PGM-FI
Hộp số Vô cấp EDT
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng 40
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống
Giảm xóc trước Độc lập McPherson
Giảm xóc sau Giằng xoắn
Lốp xe 185/55R16
Vành mâm xe 16 inches
Tạo salon miễn phí