Mô tả

Honda CR-V – Rạng danh vị thế!

Honda CR-V thế hệ thứ 4 với sự tổng hòa của các yếu tố Rộng rãi – Hiệu quả - Tiện dụng – Đáng tin cậy đã trở thành thương hiệu và là sự lựa chọn hàng đầu trong dòng SUV 5 chỗ. Kết thúc 6 tháng đầu năm 2017, Honda CR-V với những giá trị cốt lõi “đáng tiền”: Không gian rộng rãi và tiện dụng hàng đầu phân khúc, An toàn 5 sao cao nhất theo ASEAN-NCAP, Bền bỉ - Tiết kiệm nhiên liệu đi cùng chi phí bảo trì bảo dưỡng hợp lý và mức độ giữ giá tốt đã chinh phục khách hàng với doanh số ấn tượng 1.495 xe được bán ra – mẫu xe ô tô bán chạy thứ 2 của Honda Việt Nam. Không chỉ vậy, CR-V còn tự hào là mẫu SUV bán chạy nhất thế giới 4 năm liên tục từ 2013 – 2016 (thống kê bởi Focus2move.com– Tổ chức chuyên thu thập và cung cấp số liệu về thị trường ôtô thế giới).
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 1.150.000.000đ Hộp số Tự động
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Nhập khẩu Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe SUV Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2017 Mức tiêu thụ nhiên liệu 8L/100km
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 5
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4580x1820x1685
Chiều dài cơ sở (mm) 2620
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1580x1580
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
Trọng lượng không tải (kg) 1550
Động cơ
Loại động cơ
Kiểu động cơ 2.4 DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích xylanh (cc) 2354
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 140/7000
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 222/4400
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số 5 số tự động / 5 Auto transmission
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng 58 lít
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Giảm xóc trước Mac Pherson
Giảm xóc sau Tay đòn kép liên kết đa điểm
Lốp xe 225/60R18
Vành mâm xe Mâm đúc 18 inch
Tạo salon miễn phí