Mô tả

1. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT, ƯỚC TÍNH GIÁ & KHUYẾN MÃI HYUNDAI ELANTRA 2024
Nhằm khắc phục những hạn chế trên bản facelift được giới thiệu vào năm 2018, Hyundai Elantra thế hệ thứ 7 hoàn toàn mới đã chính thức xuất hiện trước người dùng Việt vào ngày 14/10/2022. Trong lần đổi mới này, hãng xe Hàn đã đánh bại xu hướng trẻ hóa của khách hàng, mang lại cho mẫu C-sedan một diện mạo hiện đại, sang trọng hơn, thay vì giữ nguyên lối thiết kế cứng rắn, sắc nhọn như trước đây. Đồng thời, Hyundai Elantra 2024 còn nổi bật với nhiều cải tiến trong khoang nội thất và khả năng vận hành vượt trội, làm tăng sức hút trong phân khúc.

Hyundai Elantra thế hệ thứ 7 hoàn toàn mới đã chính thức diện kiến người dùng Việt vào ngày 14/10/2022
Hyundai Elantra 2024 tiếp tục được TC Motor lắp ráp và phân phối với 4 phiên bản, trong đó, bản Sport tiền nhiệm đã được thay thế bằng phiên bản N-Line cá tính với những trang bị đậm chất thể thao. Giá niêm yết và khuyến mãi cụ thể của từng phiên bản như sau:

Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn: 599,000,000. Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
Elantra 1.6 AT đặc biệt: 669,000,000
Elantra 2.0 AT cao cấp: 729,000,000
Elantra N Line: 799,000,000

Như vậy, giá xe Hyundai Elantra 2024 khá hợp lý trong phân khúc khi thấp hơn Honda Civic (730 - 870 triệu đồng) hay Toyota Corolla Altis (725 - 870 triệu đồng), và chỉ nhỉnh hơn Kia K3 (549 - 725 triệu đồng).

Xem thêm tại:
https://www.danhgiaxe.com/danh-gia/danh-gia-hyundai-elantra-2024-thay-doi-toan-dien-tre-trung-the-thao-va-hien-dai-hon-33022
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 799.000.000đ Hộp số Số tay
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2024 Mức tiêu thụ nhiên liệu 8L/100km
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 4
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4,620 x 1,800 x 1,450
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm)
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
Trọng lượng không tải (kg)
Động cơ
Loại động cơ Xăng
Kiểu động cơ 2.0L
Dung tích xylanh (cc) 1591
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 159/6200
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 193/4000
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số Tự động 6 cấp (6AT)
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa tản nhiệt
Giảm xóc trước Macpherson
Giảm xóc sau Thanh xoắn
Lốp xe 205/55R16
Vành mâm xe Mâm đúc hợp kim 17inch
Tạo salon miễn phí