Mô tả
Mẫu sedan cỡ trung bán chạy Kia Cerato có phiên bản Signature mới, với nhiều thay đổi ở nội, ngoại thất.
Cụ thể, Kia Cerato phiên bản Signature sẽ trang bị thêm nhiều tiện ích hiện đại như mâm thiết kế mới thể thao; Ốp cản sau, ống xả đôi cá tính giúp xe năng động, mạnh mẽ hơn. Cùng với đó, xe có nẹp trang trí và ốp chống trầy cốp sau được thiết kế đầy tính thẩm mỹ và cân đối ở phần đuôi xe; Tấm lót khoang hành lý tiện lợi, giảm bớt việc làm bẩn khoang xe và vệ sinh một cách dễ dàng. Những trang bị hiện đại khác trên phiên bản hiện nay tiếp tục được duy trì ở phiên bản mới.
Chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam từ giữa năm 2016, Kia Cerato đã nhanh chóng để lại dấu ấn với khách hàng và tạo nên cơn sốt với doanh số ấn tượng 6.748 xe. Nếu tính doanh số 4 tháng đầu năm 2017, Kia Cerato đạt trên 1.600 xe, liên tục đứng top 10 xe bán chạy nhất (VAMA). Với hàng loạt lợi thế về thiết kế, an toàn và giá bán tốt nhất phân khúc, Kia Cerato sẽ vững vàng ở vị trí top 10 xe bán chạy nhất năm 2017 với doanh số dự kiến khoảng hơn 6.000 xe.
Kia Cerato sở hữu kiểu dáng sang trọng, thể thao nổi bật và nội thất được thiết kế rộng rãi, trang bị nhiều công nghệ hiện đại như: Ghế chỉnh điện 10 hướng nhớ 2 vị trí, màn hình hiển thị đa thông tin LCD 4.3”, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, Cruise control đi kèm với lẫy chuyển số, chìa khoá thông minh khởi động bằng nút nhấn, gương chống chói ECM, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập với cửa gió phía sau sử dụng hệ thống lọc khí ion đảm bảo không gian luôn thoáng mát và trong lành. Hệ thống giải trí gồm DVD màn hình cảm ứng 7 inch đi cùng hệ thống âm thanh 6 loa và các cổng kết nối thông dụng như USB, AUX, Bluetooth.
Kia Cerato trang bị với 3 phiên bản được sử dụng 2 loại động cơ là Gamma 1.6L và Nu 2.0L. Động cơ Gamma 1.6L cho công suất cực đại 128 Hp/6300 rpm và mô men xoắn cực đại 157 Nm/4850 rpm đi kèm với 2 tùy chọn hộp số là số sàn 6 cấp (MT) và tự động 6 cấp (AT). Động cơ Nu 2.0L cho công suất cực đại 159 Hp/6500 rpm và mô men xoắn cực đại 194Nm/4800 rpm sử dụng hộp số tự động 6 cấp (AT).
Một số tính năng an toàn nổi bật của Kia Cerato bao gồm hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) (2.0L), Hệ thống ổn định thân xe (VSM) (2.0L), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC). Bên cạnh đó, các tính năng hỗ trợ người lái cũng rất được chú trọng như: Cảm biến đa điểm 8 vị trí trước, sau và camera lùi, hệ thống chống trộm, khởi động bằng nút bấm& khóa điện thông minh, khóa cửa điều chỉnh từ xa.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
626.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.560 x 1.780 x 1.445 mm
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.700
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.300
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1290
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
|
Kiểu động cơ |
Xăng, Gamma 1.6L
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.591
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
128Hp / 6300rpm
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
157Nm / 4850rpm
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
50 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa
|
Phanh sau |
Đĩa
|
Giảm xóc trước |
Kiểu McPherson
|
Giảm xóc sau |
Thanh xoắn
|
Lốp xe |
215/45R17
|
Vành mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm
|