Mô tả
SHOWROOM KIA GIẢI PHÓNG - HỆ THỐNG PHÂN PHỐI XE KIA THACO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ TẠI MIỀN BẮC
Kia Giải Phóng xin kính chào Quý khách hàng, KIA K3 MỚI/CERATO 1.6 - 2016 hiện là một trong những mẫu xe sedan phân khúc C bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. KIA K3 MỚI/CERATO 1.6 ngày càng chiếm được nhiều tình cảm từ phía khách hàng và là mẫu xe xứng đáng với giá trị đồng tiền mà khách hàng bỏ ra để sở hữu.
Dưới đây là Thông số kĩ thuật - tính năng của phiên bản KIA K3 MỚI/CERATO 1.6 - 2016 do Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải lắp ráp và phân phối tại KIA Giải Phóng
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG - THÔNG SỐ CHUNG
- Kích thước tổng thể ( DxRxC): 4.560 x 1.780 x 1.445 mm
- Chiều dài cơ sở: 2.700 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 150 mm
- Bán kính vòng quay: 5.300 mm
- Trọng lượng không tải: 1320 kg
- Dung tích bình nhiên liệu: 50L
- Số cửa: 04
- Số chỗ ngồi: 05 chỗ
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
- Kiểu: Xăng, 1.6 L
- Loại động cơ: 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
- Dung tích xy lanh: 1.599 cc
- Hộp số: Tự động 6 cấp
KHUNG GẦM
- Hệ thống treo: + Trước: Kiều Mc Pherson + Sau: Thanh xoắn
- Phanh : Đĩa x Đĩa
- Cơ cấu lái: Trợ lực điện MDPS
- Lốp xe: 215/45/R17
- Mâm xe: Mâm đúc hợp kim nhôm
NGOẠI THẤT
- Đèn pha Halogen dạng thấu kính
- Đèn pha tự động
- Đèn Led chạy ban ngày
- Sưởi kính lái tự động
- Kính lái chống tia UV
- Tay nắm cửa mạ Chrome
- Gương chiếu hậu ngoài gập điện, chỉnh điện tích hợp báo rẽ
- Đèn chào trên gương chiếu hậu và tay nắm cửa
- Cụm đèn sau dạng Led
NỘI THẤT
- Tay lái bọc da
- Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh
- Tay lái tích hợp lẫy chuyển số
- Tay lái điều chỉnh 4 hướng
- 3 chế độ lái Comfort, Normal, Sport
- DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa
- Kết nối AUX, USB, iPod
- Sấy kính trước sau
- Chế độ thoại rảnh tay
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Hệ thống lọc khí bằng ION
- Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau
- Tủ lạnh mini
- Ghế lái chỉnh điện 10 hướng nhớ 2 vị trí
- Cửa sổ trời
- Ghế sau gập 6:4
AN TOÀN
- ABS, EBD
- Hệ thống ga tự động Cruise Control
- Hệ thống chống trộm
- Khởi động bằng nút bấm Start/Stop
- 02 túi khí
- Camera lùi
- Cảm biến trước và sau
GIÁ XE KIA K3 MỚI/CERATO 1.6 2016 tại Kia Giải Phóng
Vui long liên hệ Hotline : 0915557229
MÀU XE KIA K3 MỚI/CERATO 1.6 2016: trắng, xanh, đen, đỏ, bạc, vàng
KHUYẾN MÃI
- Dán film cách nhiệt Llummar - 9,000,000 ( Bảo hành 5 năm )
- Thảm trải sàn và bộ đồ cứu hộ chính hãng KIA - 800,000
- Thẻ định vị - GPS - 1,800,000
- 01 năm Bảo hiểm thân vỏ - 9,400,000
- Hỗ trợ miễn phí vay trả góp với lãi suất thấp (chỉ từ 6.95% / năm), thời hạn vay tối đa 06 năm lên đến 75% giá trị xe hoặc 100% giá trị xe nếu thế chấp tài sản.
Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng gọi đến Hotline 0915557229
Kia Giải Phóng cam kết sẽ đem lại sự hài lòng cho Quý khách.
Kia K3 MỚI/CERATO MỚI, kia forte 2016, Kia K3 MỚI/CERATO 1.6, Kia Giải Phóng, Kia giai phong
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
681.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
6L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Không
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Không
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Da |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Không
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4560x1780x1445
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2700
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1290
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
xăng, gamma 1.6l
|
Kiểu động cơ |
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, dual CVVT
|
Dung tích xylanh (cc) |
1591
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
128@6300
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
157@4850
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
200
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
50
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa x đĩa
|
Phanh sau |
trợ lực điện MDPS
|
Giảm xóc trước |
Mc Pherson
|
Giảm xóc sau |
thanh xoắn
|
Lốp xe |
215/45R17
|
Vành mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm
|