Mô tả
Ngoại thất Mazda3 ấn tượng với ngôn ngữ thiết kế KODO vốn đã trở thành nhận diện thương hiệu
Cả hai phiên bản Sedan và Hatchback của Mazda3 đều có kiểu dáng thanh lịch, chất liệu sang trọng và đường nét thiết kế tinh tế giúp tôn vinh hình ảnh lịch thiệp của người chủ sở hữu. Hiện có 3 sự lựa chọn cho khách hàng đến mua xe: Mazda3 SD AT 1.5L, Mazda3 SD AT 2.0L và Mazda 3 HB AT 1.5L.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Về hệ thống động lực, Mazda 3 mới được ứng dụng công nghệ SKYACTIV lừng danh tạo sự khác biệt về tính năng vận hành so với các đối thủ khác cùng phân khúc. Trong đó, hệ thống dừng, khởi động động cơ i-Stop mang lại hiệu quả vận hành trong giao thông đô thị mang lại hiệu quả vận hành vượt trội , tiết kiệm 20% nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Hệ thống giải trí trên Mazda3 mới mang tính tiện dụng cao nhờ trang bị công nghệ Mazda Connect gồm màn hình hiển thị đa thông tin kết nối đồng bộ với hệ thống núm xoay điều khiển trung tâm giúp thao tác nhanh chóng và dễ dàng. Hệ thống âm thanh 6 loa, trang bị đầu DVD/MP3/ Radio, kết nối AUX,USB tạo ra một không gian lý tưởng để trải nghiệm.
AN TOÀN TỐI ƯU
Hệ thống lái của Mazda 3 thể hiện sự nhẹ nhàng từ những chuyển động nhỏ, chân ga nhạy bén, đáp ứng nhanh ở dải vòng tua tầm thấp và trung, sự ổn định và thăng bằng tạo độ bám hoàn hảo khi vào cua mang đến cảm giác vững chãi đằng sau tay lái. Bên cạnh đó, động cơ và hộp số cũng mang đến khả năng tăng tốc êm mượt, xe vận hành đầm chắc và khả năng cách âm thuyết phục.
Mazda3 mới được đánh giá là một trong những xe sedan an toàn nhất (Top Safety Pick 2014) từ Viện bảo hiểm an toàn đường cao tốc Mỹ (IIHS) và chứng nhận 5 sao từ tổ chức EURO NCAP, các trang bị an toàn khác gồm hệ thống cân bằng điện tử DSC, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, chống trượt TSC, camera lùi, 6 túi khí (bản 2.0 lít)
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
719.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Không
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Không
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Không
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Không
|
Vật liệu ghế
|
Nỉ |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Không
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.580 x 1.755 x 1.470
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.640
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1.530 / 1.520
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.2
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.241
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
4 xy lanh thẳng hàng
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.500
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
77kw/6000 rpm
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
144 Nm/4000 rpm
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
tự động 5 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
55 lit
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
Phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
Kiểu McPherson
|
Giảm xóc sau |
Đa liên kết
|
Lốp xe |
205/50 R17 89W
|
Vành mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm
|