Mô tả
Madza Cx 5 New 2018
Thaco chính thức giới thiệu ra thị trường Mazda CX-5 mới với một diện mạo hiện đại và lịch lãm hơn, cùng sự đột phá về công nghệ, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của khách hàng. Nằm trong chuỗi sản phẩm công nghệ mới, Mazda CX-5 mới được trang bị hệ thống GVC nâng cao sự ổn định thân xe, mang đến sự thoải mái toàn diện cho người sử dụng. Mazda CX-5 mới được xem là biểu tượng tự hào của thương hiệu Mazda về kiểu dáng, công nghệ và sự tin cậy.
Tại thị trường Việt Nam, Mazda CX-5 mới được Thaco phân phối gồm 8 màu sắc, ba phiên bản lựa chọn:
Mazda CX-5 2.0L 2WD
Mazda CX-5 2.5L 2WD
Mazda CX-5 2.5L AWD
Mazda Nguyễn Trãi là đại lý xuất sắc nhất Mazda Việt Nam 2 năm liên tiếp. Chúng tôi cam kết cung cấp thị trường những sản phẩm xe ô tô Mazda chính hãng với tiêu chí:
- Giá xe Mazda và khuyến mại cam kết tốt nhất.
- Hỗ trợ trả góp lên đến 90% giá trị xe
- Hỗ trợ TƯ VẤN MIỄN PHÍ cách sử dụng ngay cả khi KHÔNG MUA HÀNG
1. Thông số kĩ thuật xe Mazda CX 5 và hình ảnh xe Mazda CX 5 NEW
Mazda Nguyễn Trãi xin gửi tới Quý khách hàng thông số kĩ thuật Mazda CX 5 cũng như những hình ảnh xe Mazda CX 5 ALL NEW mới nhất hiện nay.
Những điểm năng cấp của Mazda CX 5 New:
Đèn LED hai tầng: Công nghệ LED được sử dụng cho cả đèn chiếu sang và đèn sương mù. Điểm độc đáo và nổi bật của Mazda CX 5 NEW là đèn LED hai tầng.
Cảm biến khoảng cách: Mazda CX 5 NEW có tới 8 cảm biến trước và sau xe
Cốp điện thong minh: Là trang bị mới cho cửa cốp giúp tiện ích hơn. Ngoài ra được tích hợp cảm biến chống kẹt và hệ thống nhớ vị trí mở lần trước.
Phanh Auto hold: trang bị mới cho hệ thống an toàn. Khi dừng đèn đỏ bạn chỉ cần nhấn sâu chân phanh và nhả ra. Khi đó hệ thống phanh sẽ tự động giữ phanh mà không cần đạp để đỡ mỏi chân. Phanh sẽ tụ nhả khi nhấn ga.
Hệ thống an toàn mới: Hệ thống an toàn tiên tiên I-Activsense tích hợp nhiều công nghệ an toàn như cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, giữ làn đường,…
Màn hình HUD: Thông tin về tốc độ vận hành của xe được hắt thẳng lên kính chắn gió, giúp người lái kiểm soát tốc độ mà không bị mất tập trung.
Tăng công suất máy: Nay tang them 3 mã lực từ 185 mã lực lên 188 mã lực đối với bản 2.5L
Hệ thống loa Bóe 10 loa: Hệ thống giải trí Mazda Cx 5 NEW 2.5L được nâng lên thành 10 loa Bose, cho chất lượng âm thanh tốt hơn.
Cửa gió cho hang ghế sau: Ở bản Mazda CX 5 NEW đã được nâng cấp và bổ sung them.
Thêm tiện nghi ghế sau: Hàng ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả đểtăng sự thoải mái, đồng thời có them cổng cắm USB 2.1A
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
0 |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2018 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
6L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Da |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4540/1840/1670
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2700
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.6
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1538
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
2.5lit
|
Kiểu động cơ |
Sky Activ-G
|
Dung tích xylanh (cc) |
2488
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
185hp/5700rpm
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
250Nm/3250rpm
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
tự động 6 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
56 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
Phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
Kiểu McPherson
|
Giảm xóc sau |
liên kết đa điểm
|
Lốp xe |
225/55R19
|
Vành mâm xe |
Hợp kim nhôm
|