Mô tả

Không phải ngẫu nhiên mà Mercedes CLA45 AMG trở thành sói đầu đàn trong các dòng xe thể thao của Mercedes. Từ khi vừa ra mắt Mercedes CLA45 AMG đã thể hiện sự đẳng cấp của nó. Về thiết kế và nội thất bên trong chiếc Mercedes CLA45 khá giống với A45 nhưng nhà sản xuất Mercedes đã nâng cấp và cải tiến thành dòng xe hạng sang với nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Sự sang trọng từ thiết kế bên ngoài đến nội thất bên trong xe khiến những ai được chiêm ngưỡng nó không thể dời mắt.

Khi bạn nhìn vào những gì CLA45 AMG mang đến, ít nhất trên lý thuyết, không khó để cảm thấy ấn tượng trước những thông số mà nó sở hữu – ngoại trừ một yếu tố mà Autocar sẽ đề cập ở sau. Những thông số quan trọng phải kể đến là: công suất 355 mã lực, mô-men xoắn 450Nm, tăng tốc từ 0-100km/h trong 4,6 giây, lượng thải khí CO2 161g/km và tiêu thụ trung bình 6,8L/100km.

Đây quả là một chuỗi những con số đặc biệt đối với bất cứ ai. Từ những con số khủng mà Mercedes CLA45 AMG mang lại bất cứ một người chơi xe nào cũng mong muốn được sở hữu nó. Ngay cả những tay chơi xe hạng sang cũng không thoát khỏi sức quyến rũ của nó.
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 2.209.000.000đ Hộp số Tự động
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động 4WD: Dẫn động 4 bánh
Xuất xứ xe Nhập khẩu Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2016 Mức tiêu thụ nhiên liệu 8L/100km
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 5
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Không Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau Không
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt Không
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ Không
Hệ thống báo trộm ngoại vi Không
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn Không
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Không Dàn CD
Hệ thống loa Không Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Không Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Không Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4.292x1.780x1.438
Chiều dài cơ sở (mm) 2.699
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm)
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
Trọng lượng không tải (kg)
Động cơ
Loại động cơ Xăng
Kiểu động cơ I4
Dung tích xylanh (cc) 1998
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 360
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 450
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số
Tốc độ tối đa (km/h) 250
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) 4.5
Dung tích bình xăng 50
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước
Phanh sau
Giảm xóc trước
Giảm xóc sau
Lốp xe
Vành mâm xe
Tạo salon miễn phí