Mô tả
Hãng Mercedes-Benz đã chính thức công bố hình ảnh và thông tin của mẫu SUV hạng sang GLE 2016. Dự kiến trình làng trong triển lãm New York 2015 sắp diễn ra vào tháng 4 tới, Mercedes-Benz GLE là phiên bản mới thay thế cho dòng M-Class cũ. Kể từ phiên bản 2016, Mercedes-Benz M-Class sẽ bỏ dòng này để cho ra đời Mercedes-Benz GLE mới theo chiến lược mới của hãng xe nước Đức
Cùng tìm hiểu thiết kế tổng thể của Mercedes-Benz GLE 2016 :
Hãng Mercedes-Benz đã bổ sung đầu xe mới với lưới tản nhiệt cải tiến và cụm đèn pha khác biệt cho GLE 2016. Đuôi xe của Mercedes-Benz GLE 2016 cũng được nâng cấp với cụm đèn hậu dạng LED mới và hệ thống xả thể thao hơn.
Trong khi đó, phiên bản tính năng cao AMG của Mercedes-Benz GLE 2016 sở hữu thiết kế hầm hố hơn. Điểm nhấn khác biệt của Mercedes-Benz GLE AMG 2016 nằm ở cản va trước thể thao hơn, lưới tản nhiệt thanh đơn và bộ la-zăng hợp kim trọng lượng thấp có đường kính 20 inch đồng thời được sơn màu xám titan. Ngoài ra, Mercedes-Benz GLE AMG 2016 còn có bộ khuếch tán gió và hệ thống 4 ống xả phía sau.
Không gian nội thất của Mercedes-Benz GLE 2016 được thiết kế rất mạnh mẽ và cá tính nhưng không mất đi tính sang trọng của một chiếc xe sedan cao cấp. Ở đây, người lái sẽ tìm thấy vô lăng đa chức năng mới và hệ thống thông tin giải trí hiện đại trong Mercedes-Benz GLE 2016. Tiếp đến là những màu sắc nội thất mới dành cho mẫu SUV hạng sang nhà Mercedes-Benz, bao gồm be Ginger Beige, nâu Espresso Brown, nâu Saddle Brown và sứ. Theo hãng Mercedes-Benz, người mua GLE 2016 có thể thoải mái chọn lựa các bộ phụ kiện trang trí nội thất bằng nhôm, sợi carbon, màu đen Piano và nâu
Bên dưới nắp capô của Mercedes-Benz GLE 2016 là 7 phiên bản động cơ khác nhau. Đầu tiên là động cơ xăng V6, tăng áp kép, dung tích 3.0 lít, sản sinh công suất tối đa 333 mã lực và mô-men xoắn cực đại 480 Nm. Thứ hai là động cơ V8, tăng áp kép, dung tích 4,7 lít với công suất tối đa 435 mã lực và mô-men xoắn cực đại 700 Nm. Hai con số tương ứng của động cơ diesel 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 2,1 lít là 204 mã lực và 480 Nm. Cuối cùng là động cơ diesel V6, tăng áp, dung tích 3.0 lít, tạo ra công suất tối đa 258 mã lực và mô-men xoắn cực đại 620 Nm.
Mạnh mẽ nhất trong dòng Mercedes-Benz GLE 2016 đương nhiên là phiên bản GLE 63 AMG với động cơ V8, tăng áp kép, dung tích 5,5 lít có công suất tối đa 557 mã lực và mô-men xoắn cực đại 700 Nm. Nhờ đó, Mercedes-Benz GLE 63 AMG 2016 có thể tăng tốc từ 0-100 km/h trong 4,3 giây và đạt vận tốc tối đa giới hạn điện tử 250 km/h.
Nếu là tín đồ của tốc độ, người mua có thể chọn Mercedes-Benz GLE 63 AMG 2016 với động cơ tương tự như trên nhưng sản sinh công suất tối đa 585 mã lực và mô-men xoắn cực đại 760 Nm. Sức mạnh động cơ này cho phép Mercedes-Benz GLE 63 AMG 2016 tăng tốc từ 0-100 km/h trong 4,2 giây.
Những ai muốn mua xe tiết kiệm nhiên liệu, hãng Mercedes-Benz cũng sẵn sàng đáp ứng với GLE 500e 4Matic được trang bị hệ dẫn động plug-in hybrid.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
3.739.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Chưa xác định |
Kiểu dẫn động |
4WD: Dẫn động 4 bánh |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
8L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
5 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.819 x 1.935 x 1.796
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.915
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
2.130
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
V6
|
Kiểu động cơ |
Xăng
|
Dung tích xylanh (cc) |
2996
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
333
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
480
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Tự động 7 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
247
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
6,1
|
Dung tích bình xăng |
93
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió
|
Phanh sau |
Đĩa thông gió
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
|
Vành mâm xe |
|