Mô tả
Điều gì tạo nên sự khác biệt của Mitsubishi Triton ...
- Là mẫu xe thế hệ mới ra mắt thị trường từ tháng 5, Mitsubishi Triton gây dấu ấn mạnh mẽ từ ngoại hình thể thao đến những tiện nghi, tính năng hữu dụng và dễ sử dụng đồng thời cũng mang cảm giác lái cực tốt đến khách hàng. Cùng điểm qua những điểm nổi trội của Mitsubishi Triton hoàn toàn mới.
1. Rộng rãi và thoải mái: Chiều dài khoang nội thất lớn nhất phân khúc 1,745 mm. Độ nghiêng lưng ghế sau 25 độ.
2. Yên tĩnh và tiện nghi: Động cơ Diesel cải tiến, giảm tiếng ồn, cách âm. Trang bị tiên tiến như 1 chiếc SUV hiện đại: Khởi động bằng nút bấm KOS, đèn LED ban ngày, đèn pha Bi-xenon,...
3. Động cơ cải tiến, trang bị bộ tăng áp biến thiên, giúp xe tăng thêm 30% công suất. Hộp số tự động 5 cấp với chế độ thể thao, cùng lẫy sang số trên vô lăng mang đến cảm giác lái thể thao và sự thích thú cho khách hàng.
4. Hệ dẫn động SS 4WWD II với vi sai trung tâm tăng khả năng chống trượt trên mặt đường xấu. Mẫu pick up duy nhất sở hữu chế độ 2 cầu, vận hành thuận lợi trên đường bình thường.
5. Hiệu suất khí động học dẫn đầu phân khúc giúp tiết kiệm nhiên liệu.
6. Kích thước thùng hàng lớn hơn. Khung xe rise trọng lượng nhẹ, cấu trúc phần đầu xe được cải thiện, giúp Triton đứng vững và chịu lực tốt hơn.
- Mitsubishi Triton hiện đã có mặt tại Showroom Mitsubishi Bình Dương. Với màu Đen cực kỳ sang trọng, thiết kế mạnh mẽ và nội thất hoàn toàn mới, sẽ giúp đáp ứng yêu cầu cho cả Khách hàng khó tính nhất.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
0 |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
4WD: Dẫn động 4 bánh |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Dầu |
Dòng xe |
Truck/Pickup |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2018 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Không
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Không
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Không
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Không
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Không
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Không
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Không
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Không
|
Vật liệu ghế
|
Nỉ |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Không
|
Giá để cốc phía trước
|
Không
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
5.280 x 1.815 x 1.780
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1.520/1.515
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.9
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.735
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
Diesel Commonrail - VGT (4D56 - High Power)
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
2.477
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
178/4.000
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
400/2.000
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Dầu - Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp
|
Hộp số |
5AT - Sport mode
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
175
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
75
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió
|
Phanh sau |
Tang trống
|
Giảm xóc trước |
Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng
|
Giảm xóc sau |
Nhíp lá
|
Lốp xe |
245/70R16
|
Vành mâm xe |
Mâm hợp kim 16-inch
|