Mô tả
Mitsubishi Mirage 2017 với diện mạo sành điệu và cá tính hơn đã được chính thức giới thiệu đến khách hàng Việt Nam.
Bằng những thay đổi rất hợp thời, Mirage đã thổi một làn gió mới vào phân khúc xe hatchback 5 cửa hạng B. Mirage mới sở hữu dáng vẻ hiện đại, hòa quyện giữa thiết kế sang trọng, mạnh mẽ và linh hoạt. Những đường nét tạo hình rõ ràng, dứt khoát đã thay thế cho kiểu bo tròn, đầy đặn trước đây giúp Mirage mới trẻ trung và năng động hơn. Cụm lưới tản nhiệt và cản trước đã được thay đổi hoàn toàn với các chi tiết viền crôm và đường nét thiết kế thể thao góp phần làm cho thân trước xe mạnh mẽ hơn. Nắp ca-pô với các đường gân dập vừa thanh thoát hơn vừa cải thiện hệ số cản gió.
Bộ mâm bánh xe hợp kim thiết kế mới với hai tông màu thể thao đường kính 15-inch tạo điểm nhấn cá tính cho tổng thể thiết kế mới của Mirage.
Vô lăng được thiết kế mới với vật liệu da cùng và ốp nhựa piano đen bóng cho cảm giác sang trọng hơn. Cụm đồng hồ trung tâm thiết kế mới với độ tương phản cao. Đèn báo tiết kiệm nhiên liệu Eco được trang bị thêm cho Mirage giúp người lái chủ động điều chỉnh cách lái tối ưu nhiên liệu. Phiên bản CVT còn được trang bị thêm hộc đựng tiện ích ở khoang hành lý phía sau, giúp việc sắp xếp vật dụng được gọn gàng hơn. Mirage mới sẽ tiếp tục được khách hàng đánh giá cao với những trang bị tiêu chuẩn như: chìa khóa thông minh(KOS), nút bấm khởi động (OSS), điều hòa nhiệt độ tự động, đầu DVD với kết nối Bluetooth, USB, AUX.
Kế thừa đầy đủ những phẩm chất "truyền thống" của các mẫu xe Mitsubishi về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ hàng đầu. Mirage mới tiếp tục sở hữu động cơ MIVEC 1.2L tiên tiến có công suất 78PS và hộp số vô cấp CVT INVECS III giúp xe vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệuhàng đầu phân khúc. Hệ số cản gió của Mirage tốt trong phân khúc, mang lại 3 ưu điểm: tăng độ ổn định của xe và giảm tiếng ồn gió khi vận hành ở tốc độ cao, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Việc điều khiển xe cũng dễ dàng và linh hoạt hơn nhờ bán kính quay vòng của Mirage chỉ 4,6m - tốt nhất phân khúc.
Sở hữu khung xe RISEvới độ cứng vững cao cho khoang hành khách và các chi tiết hấp thụ và phân tán lực va chạm hiệu quả, Mirage đã đạt được đánh giá an toàn 5-sao trong thử nghiệm va chạm được thực hiện bởi tổ chức A-NCAP (Australia).
Kết hợp với các trang bị an toàn như phanh ABSvới 4 kênh tác động, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí an toàn đôi và hệ thống căng đai tự động, trục lái và bàn đạp phanh có khả năng tự đổ sẽ tăng cường khả năng bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ.
Hỗ trợ vay ngân hàng lên đến 80% trong 5 năm thủ tục nhanh gọn.
Mitsubishi Hà Đông - Mr. Phương - 0977.916.332
Web : http://dailymitsubishimotors.com/
Trân Trọng.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
495.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Hatchback |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
4L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Không
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
3.710mm x 1.665mm x 1.500mm
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
4,6 m
|
Trọng lượng không tải (kg) |
850 kg
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
3A92 DOHC MIVEC (3 xylanh)
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.193 cc
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
78/6.000 PS/rpm
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
100/4.000 N.m/rpm
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Hộp số tự động vô cấp CVT
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
167 km/h
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa 13 inch
|
Phanh sau |
Tang trống 7 inch
|
Giảm xóc trước |
Kiểu MacPherson
|
Giảm xóc sau |
Thanh xoắn
|
Lốp xe |
175/55R15
|
Vành mâm xe |
175/55R15
|