Mô tả

NISSAN X-TRAIL 2.5 4WD
THIẾT KẾ SANG TRỌNG TÍCH HỢP NHỮNG TÍNH NĂNG VÀ CÔNG NGHỆ ĐẲNG CẤP
CẢN TRƯỚC LỊCH LÃM
ỐP SƯỜN XE SANG TRỌNG
CẢN SAU TINH TẾ
BỘ PHỤ KIỆN CAO CẤP BAO GỒ CÁC CHI TIẾT CẢN TRƯỚC, ỐP SƯỜN XE VÀ CẢN SAU MANG ĐẾN NGOẠI THẤT SANG TRỌNG, THANH LỊCH VÀ ĐẲNG CẤP CHO X-TRAIL PREMIUM L
CỬA SỔ TRỜI KÉP PANORAMA
- Cửa sổ trời rộng nhất phân khúc, mang lại sự thoáng đãng tối đa cho không gian nội thất
CAMERA QUAN SÁT XUNG QUANH
- Cung cấp góc nhìn toàn cảnh 360 độ xung quanh xe trong thời gian thực
CẢM BIẾN ĐÓNG/MỞ CỬA SAU XE TỰ ĐỘNG
Cho phép đóng mở cửa sau xe không cần chạm tay. Tiện lợi hơn, an toàn hơn
Hệ thống kiểm soát khung gầm chủ động
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động (AEB)
Hệ thống kiểm soát lái chủ động (ARC)
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (ATC)


Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 1.083.000.000đ Hộp số Số tay
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động 4WD: Dẫn động 4 bánh
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe SUV Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2018 Mức tiêu thụ nhiên liệu Đang cập nhật
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 7
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4,640 x 1,820 x 1,715
Chiều dài cơ sở (mm) 2,705
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1,575 / 1,575
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5
Trọng lượng không tải (kg) 1,636
Động cơ
Loại động cơ QR25
Kiểu động cơ Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép / DOHC with Twin CVTC
Dung tích xylanh (cc) 2,488 (cc)
Tỷ số nén 9.6
Công suất cực đại(Hp) 169 / 6,000 (Hp/rpm)
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 233 / 4,400 (Nm/rpm)
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Hộp số Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp / Xtronic-CVT with 7 speed manual mode
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng 65 lít
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh đĩa
Giảm xóc trước Độc lập
Giảm xóc sau Độc lập đa điểm
Lốp xe 225/60R18
Vành mâm xe Hợp kim nhôm 18inch
Tạo salon miễn phí