Mô tả
Giá xe Toyota Camry 2.5G tốt nhất toàn quốc , ưu đãi lớn khuyến mại cao, giao xe ngay. Thiết kế với phong cách mới mang nhiều đường nét của Lexus, sang trọng và vẫn mạnh mẽ, bề thế đúng đẳng cấp của xe Camry 2.5Q. Với phong cách thiết kế này tiếp tục là sự lựa chọn của những người thành đạt, những doanh nghiệp.
Là một sản phẩm mới thuộc phân khúc sedan hạng trung cao cấp và ăn khách nhất mà Toyota phát triển từ năm 1982. Sau hơn 30 năm tồn tại, Toyota Camry 2.5Q trở thành một minh chứng hùng hồn về sự phát triển mạnh mẽ và thành công của Toyota trong lòng người hâm mộ, nó không chỉ là biểu tượng vũng chãi mà còn là linh hồn của hãng xe ô tô đến từ xứ sở Mặt Trời.
So với những đường cong cổ điển và những góc bo tròn mềm mại trước đây, mẫu xe mới nhất này đã trở nên mạnh mẽ và cá tính hơn với các chi tiết góc cạnh và những đường gân được tỉa tót nhẹ nhàng chạy dọc thân xe. Kết hợp với nước sơn bóng loáng với hai màu cơ bản, Toyota Camry 2.5Q không hề mất đánh đi sự tao nhã và thanh lịch vốn có mà còn mang trong mình những đường nét hiện đại và trẻ trung đến không ngờ.
Ngoài ra, tuy rằng dàn âm thanh nghe nhìn chỉ được phát triển ở mức vừa đủ xài nhưng hệ thống điều hòa vượt trội công thêm bảng điều khiển chức năng cao cấp đầy tiện nghi như: Keyless Go, điều hòa 3 vùng tự động, gương chiếu hậu gập điện, nhớ vị trí và tích hợp hỗ trợ lùi, bộ nhớ cho ghế lái cũng như vô lăng, Park Assist (hỗ trợ đậu xe), rèm che 2 cửa sau và đặc biệt là bộ Console tựa tay cho phép băng ghế sau điều chỉnh chức năng âm thanh và điều hòa cũng đủ để đưa chiếc Toyota Camry lên một tầm cao mới.
Liên hệ ngay với Toyota Thăng Long để được tư vấn
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
1.383.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.825 x 1.820 x 1.480
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.775
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1.575 / 1.565
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,5
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.630
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
3.5 lít
|
Kiểu động cơ |
V6, 24 van, DOHC, VVT-i kép
|
Dung tích xylanh (cc) |
3.456
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
273,5/6.200
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
35,3/4.700
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
6 số tự động
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
70
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió 16 inch
|
Phanh sau |
Đĩa 15 inch
|
Giảm xóc trước |
MacPherson với thanh xoắn và thanh cân bằng
|
Giảm xóc sau |
Đòn kép với thanh xoắn và thanh cân bằng
|
Lốp xe |
215/55R17, Mâm đúc
|
Vành mâm xe |
|