Mô tả

Volkswagen Jetta chính là một trong những đại diện nổi bật nhất của Volkswagen trong phân khúc xe sedan bình dân cỡ nhỏ, giá rẻ với chất lượng cực cao, hoạt động tốt, nội thất sang trọng, nhiều tính năng an toàn và tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật:
• Động cơ:
- Loại động cơ: 1.4 TSI (phun xăng trực tiếp sử dụng turbo tăng áp, 4 xi-lanh).
- Công suất cực đại (Hp/rpm): 160/5800.
- Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm): 240/1500 – 4500.
- Hộp số: Tự động 7 cấp với hộp số DSG.
• Vận hành:
- Tốc độ tối đa (km/h): 221.
- Thời gian tăng tốc từ 0 – 80 km/h (giây): 5,8s.
- Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (giây): 8,3s.
- Mức tiêu hao nhiên liệu lít/100km (kết hợp): 6,2.
- Thể tích thùng nhiên liệu (lít): ~55.
Công nghệ:
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp.
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS).
- Hỗ trợ phanh (BA).
- Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe (PDC).
- Hệ thống cân bằng điện tử (ESP).
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control System.
Ngoại thất:
- Jetta sở hữu vóc dáng thể thao với các đường gân cân xứng ở hai bên.
- Gương chiếu hậu bên ngoài gập và chỉnh điện, sưởi kính, tích hợp đèn báo rẽ trên gương.
- Đèn pha Xenon tự động, tính năng mở rộng góc sáng khi vào cua, tích hợp hệ thống rửa đèn. Đèn chiếu sáng ban ngày công nghệ LED.
- Mâm đúc Queensland với cỡ lốp 225/47R17.
- Chìa khóa thông minh.
- Cửa sổ trời với tính năng mở nghiên và trượt.
Nội thất.
- Nội thất bọc da cao cấp, trang trí ốp gỗ một phần.
- Cụm đồng hồ điện tử hiển thị đa thông tin. Vô-lăng bọc da thiết kế dạng thể thao, đa chức năng điều chỉnh đa hướng, tự thu lại khi va đập. Gương chiếu hậu bên trong tự động chống chói.
- Các ghế sau có thể gập rời lưng ghế.
- Khoang hành lý rộng rãi và linh hoạt.
- Hệ thống giải trí Composition Media bao gồm: Đầu CD, hỗ trợ mp3, AUX-IN, USB, Bluetooth, âm thanh 8 loa cao cấp.
- Hộp số 7 cấp DSG cho phép chuyển số cự nhanh cải thiện khả năng tăng tốc, đồng thời giảm mức tiêu hao nhiên liệu.
An toàn và công nghệ.
- Trang bị 6 túi khí bảo vệ an toàn cho người lái và hành khách (túi khí trước, rèm và bên hông). Túi khí hành khách phía trước có thể chủ động on/off.
- Khởi động bằng nút bấm Start/Stop.
- Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế, cảnh báo thắt dây bởi đèn và âm thanh.
- Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe (PDC).
- Khung xe liền khối với thép chịu lực có độ cứng cao giúp giảm trọng lượng và tăng độ cứng, vững của khung xe.
Sự kết hợp hoàn hảo giữa tố chất của một chiếc sedan thượng hạng và đặc trưng từ dòng xe ‘’compact’’ mạnh mẽ. The Jetta sự lựa chọn tinh tế cho gia đình bạn.
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 899.000.000đ Hộp số Tự động
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Nhập khẩu Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2017 Mức tiêu thụ nhiên liệu Đang cập nhật
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 4
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4644 x 1778 x 1482
Chiều dài cơ sở (mm) 2651
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1535
Chiều rộng cơ sở sau (mm) 1532
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 10,9
Trọng lượng không tải (kg) 1417
Động cơ
Loại động cơ xăng
Kiểu động cơ Động cơ xăng 4 xi lanh thẳng hàng
Dung tích xylanh (cc) 4 xi lanh
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 90
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 204
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) 1500
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp.
Hộp số 7 cấp, Ly hợp kép DSG, tích hợp Tiptronic.
Tốc độ tối đa (km/h) 202
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) 9.8
Dung tích bình xăng 55
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước
Phanh sau
Giảm xóc trước
Giảm xóc sau
Lốp xe
Vành mâm xe
Tạo salon miễn phí