Mô tả
Volkswagen Passat - Đỉnh cao của sự tinh tế và lịch lãm
*** Passat GP : 1,266 tỷ đồng
*** Passat BlueMotion : 1,480 tỷ đồng
Hotline : 0904.413.072 . Liên hệ ngay để trải nghiệm xe thực tế và có chương trình ưu đãi tháng 7 tốt nhất từ nhà máy .
***Chiếc sedan cỡ trung Volkswagen Passat đặc trưng cho sự bền bỉ, thiết kế lịch lãm cùng với cảm giác “đam mê” của hãng xe Đức đã trình làng tại Việt Nam với mức giá từ 1,266 tỷ đồng đến 1,450 tỷ đồng.
Về ngoại thất, phần đầu xe Passat BlueMotion được thiết kế gồm 4 thanh ngang mạ chrome nằm dưới cản trước, kết hợp với đó là 4 thanh ngang mạ chrome nằm ngay trên lưới tản nhiệt. Các thanh ngang này trải dài gần như toàn bộ phần đầu xe giúp tăng kích thước bề ngang của xe.
Passat BlueMotion sử dụng cụm đèn pha công nghệ LED giúp việc “đá pha” không xuất hiện độ trễ, ở chế độ cos, ánh sáng được gom và có đường cắt rõ ràng, tránh gây chói mắt xe cho xe phía trước. Đèn xe có chức năng Dynamic headlight range control, tự động điều chỉnh khoảng cách chiếu đèn theo tốc độ lái. Bên cạnh đó, đèn hậu, đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu và đèn chiếu sáng ban ngày cũng được áp dụng công nghệ LED. Passat BlueMotion cũng được trang bị kính chắn gió cách nhiệt, sưởi kính hậu và ngoại hình hầm hố nhờ bộ mâm xe kích thước lớn 18 inch.
Tại thị trường Việt Nam, Passat BlueMotion sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da đi cùng các phím bấm điều khiển đa chức năng, kết nối Bluetooth và có khả năng tự thu lại trong trường hợp xảy ra va chạm. Các nẹpcửa, tay nắm cửa, cần số và táp lô mạ nhôm Glossy Aluminium. Xe được trang bị Radio, CD, màn hình lớn 6,5 inch tích hợp cảm ứng, kết nối Bluetooth, đi cùng 8 loa cao cấp, đầu CD và thẻ SD bên hộc đựng găng tay, cổng AUX-IN, cổng kết nối USB mà trước đó không được trang bị trên bản Passat GP…Hai ghế trước chỉnh điện 14 hướng, đi kèm tính năng nhớ vị trí ghế và chức năng massage. Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập, cụm nút điều chỉnh nhiệt độ riêng cho hàng ghế phía sau.
Khác với phiên bản GP trước đây, Passat BlueMotion được trang bị nút bấm Start/Stop engine giúp bạn thực hiện việc khởi động xe dễ dàng và thuận tiện; kết hợp tính năng Regenerative Braking (Tái tạo năng lượng phanh) giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và khí xả sạch hơn.
Trái tim của Passat BlueMotion chính là khối động cơ tăng áp phun xăng trực tiếp TSI (Turbo Stratified Injection). Với dung tích 1,8 lít, 4 xy lanh tăng áp sản sinh công suất 180 mã lực tại 5.500 – 6.000 vòng/phút, mômen xoắn đạt cực đại 250Nm ngay từ vòng tua thấp 1.500 – 5.000 vòng/phút. Đi cùng là hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép DSG. Mức tiêu thụ nhiên liệu vào khoảng 7,3 lít cho 100km đường hỗn hợp.
Công nghệ BlueMotion của Volkswagen là sự kết hợp của nhiều công nghệ tiên tiến như sự thu hồi năng lượng, hệ thống khởi động và dừng, hệ thống xử lý NOx, tất cả phối hợp cùng nhau để làm cho xe Volkswagen vận hành kinh tế và giảm thải ô nhiễm cho động cơ xăng. Với Passat BlueMotion, Volkswagen mang đến chức năng ECO start/ stop sẽ tự động ngắt động cơ khi xe tạm dừng, ...
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
1.480.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2018 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
4 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.767 x 1.832 x 1.456
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.791
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
Phun nhiên liệu trực tiếp có tăng áp khí nạp TSI
|
Kiểu động cơ |
4 xy lanh
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.798
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
177 / 5.500 - 6.000
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
250 / 1.500 - 5.000
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Tự động 7 cấp với hộp số DSG
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
232
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
5.8-7.9
|
Dung tích bình xăng |
66 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
|
Phanh sau |
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
215/60 R16
|
Vành mâm xe |
Mâm đúc hợp kim 18 inch
|