Mô tả
BMW 7 hoàn toàn mới, phiên bản thân dài được phân phối tiêu chuẩn tại Việt Nam, trang bị động cơ I6, công nghệ BMW TwinPower Turbo.
Phiên bản BMW 7Li có thể sản sinh công suất cực đại 326 mã lực (tăng thêm 6 mã lực so với thế hệ tiền nhiệm), chỉ số Mô-men xoắn cực đại đạt đến 450 Nm trong khoảng vòng tua máy 1.380 – 5.000 vòng/phút. Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 5,6 giây.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình chỉ 6,6 lít / 100km (-16% so với thế hệ trước).
Sẽ không tốn nhiều thời gian để nhận ra: BMW 7 hoàn toàn mới là mẫu Sedan thượng hạng kết hợp bởi phong thái, sự năng động và kỹ thuật chế tác đỉnh cao.
Thoạt nhìn từ ngoại thất, những chi tiết được mạ Chrome bóng trang trí tinh tế cho Khe thoát gió (Air Breather), lưới tản nhiệt thông minh đóng/mở tự động (Active Air Stream) là một trong những trang bị độc đáo và thu hút về mặt thiết kế.
Hệ thống đèn chiếu sáng LED (Adaptive LED) tiêu chuẩn, với chức năng tự động điều chỉnh góc chiếu đèn pha, tự động điều khiển dải sáng (BMW Selective Beam), cũng như hệ thống mở rộng góc chiếu sáng khi vào cua, đảm bảo cho sự vận hành an toàn tối ưu trên đường.
Nội thất bọc da Dakota cao cấp.
Mâm hợp kim nhẹ, nan hình chữ V kiểu 620- 19inch.
Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng bánh sau.
Vỏ xe runflat.
Hệ thống đóng điều khiển xe không cần chìa khóa.
Cửa hít tự động.
Màn che nắng cho cửa sổ sau hai bên.
Màn che nắng phía sau.
Hệ thống điều hoà tự động 4 vùng riêng biệt.
Đèn dọc thân xe.
Đèn LED sương mù.
Hệ thống dẫn đường chuyên biệt.
Đầu đĩa CD.
Hệ thống âm thanh hai bên Harman Kardon.
Chức năng kết nối mở rộng cho smartphone (USB và Bluetooth).
Hệ thống điều khiển bằng cử chỉ.
Hệ thống thông hơi cho ghế phía trước.
Hỗ trợ tựa lưng cho ghế tài xế và ghế hành khách phía trước.
Chức năng massage cho ghế tài xế và ghế hành khách phía trước.
Hệ thống thông hơi cho ghế phía sau.
Chức năng massage cho ghế hành khách phía sau.
Chức năng điều khiển bằng cảm ứng.
Hệ thống giải trí chuyên biệt cho hàng ghế phía sau.
Chìa khóa công nghệ cao tích hợp màn hình thể hiện thông tin trên bề mặt.
Hỗ trợ tầm nhìn hai bên.
Chức năng hỗ trợ đậu xe.
Chức năng hiển thị thông tin trên kính chắn gió.
Màn hình trung tâm hiển thị các chức năng mở rộng.
Vô lăng gỗ bọc da cao cấp (không theo kèm gói của tài xế).
Ốp gỗ cao cấp Fineline.
Cửa sổ trời với chức năng trượt điện.
Chức năng sấy nóng cho hàng ghế trước và sau.
Hệ thống thông khí dọc thân xe.
Đèn pha thông minh công nghệ LED.
Chức năng điều chỉnh chiếu xa của ánh sáng đèn.
Chức năng tự ngắt/khởi động xe.
Hệ thống tái sinh năng lượng khi giảm tốc.
Hệ thống treo khí nén cho 2 cầu trước và sau.
Chức năng điều chỉnh chế độ vận hành.
Cốp sau đóng/mở tự động.
Hộp số tự động 8 cấp.
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe (PDC).
Hỗ trợ đọc DVD cho Khu Vực Châu Á.
Khe cài biển số.
Nếu quý khách đang tìm kiếm một dòng xe sang, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0938.30.22.33.
http://bmw.danang.vn/
Sẽ có nhân viên tư vấn và hướng dẫn chi tiết về xe cho quý khách, ngoài ra còn nhiều ưu
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
3.990.000.008đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
RWD: Dẫn động cầu sau |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
5L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
4 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Không
|
Vật liệu ghế
|
Da |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
5238 x 1902 x 1479
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3070
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
I4
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.998
|
Tỷ số nén |
10,2: 1
|
Công suất cực đại(Hp) |
258/ 5.000 - 6.500
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
330/1600-4500
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
250
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
21,7
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
|
Phanh sau |
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
245/50
|
Vành mâm xe |
|