Mô tả
Honda City sở hữu một loạt những "điểm cộng" xuyên suốt bài đánh giá, từ sự “trưởng thành” về phong cách ngoại thất cho đến việc chiều lòng khách hàng thông qua hàng loạt tính năng mới mẻ hiện đại nhưng cực kì hữu ích. Tất cả chắc chắn sẽ giúp City chinh phục các chủ nhân trẻ tuổi, cá tính cũng như các gia đình đang cần tìm kiếm một phương tiện đi lại đáng tin cậy với giá bán hợp lý.
CHẤM ĐIỂM HONDA CITY
- Có lẽ câu nói chính xác nhất dành cho Honda City 2017 chính là ”Biết người biết ta trăm trận trăm thắng” khi mà đứng giữa thời điểm quan trọng của thị trường ô tô Việt Nam, mẫu sedan đã tự hoàn thiện mình bằng các thay đổi xác đáng. Tôi có thể mạnh dạn nói nói rằng Honda City 2017 thật sự là một chiếc xe xuất sắc nhất thời điểm hiện tại của phân khúc B, một sản phẩm tầm 600 triệu mà bất kì khách hàng nào cũng phải ngắm nghía qua khi có nhu cầu mua xe.
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI HONDA CITY
Ngay từ ngày đầu ra mắt 20/6/2017 Honda City 2017 đã trở thành chiếc xe bán chạy nhất phân khúc sedan hạng B với những ưu thế vượt trội:
- Động cơ i-vtec nổi tiếng được phát triển độc quyền của Honda với khả năng vận hành mạnh mẽ, vô cùng bền bỉ cùng khả năng tiệt kiệm nhiên liệu vượt trội.
- Khoang sử dụng rộng rãi nhất phân khúc.
- Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau.
- Ngoại thất trẻ trung, năng động với cụm đèn trước sử dụng công nghệ LED (TOP) kết hợp với dải đèn LED chạy ban ngày tạo điểm nhấn vô cùng đặc biệt.
- Đèn sương mù LED (TOP).
- Nút đàm thoại rảnh tay tích hợp trên vô lăng tiện lợi.
- Phím khởi động Start-Stop không cần tra ổ khóa.
- Lẫy chuyển số trên vô lăng với chế độ lái thể thao vô cùng phấn khích.
- Tay lái trợ lực điện phản hổi nhạy và chính xác.
- Hệ thống điều hòa tự động điều khiển bằng bảng điều khiển cảm ứng vô cùng hiện đại.
- Hệ thống âm thanh 8 loa cao cấp.
- Màn hình cảm ứng 6.8 inch đa phương tiện có thể xem phim, nghe nhạc đồng thời hiển thị camera lùi ba góc quay.
- Hàng ghế sau có thể gập thông khoang hành lý hoặc gập 60/40 tiện lợi.
- Xe được chứng nhận an toàn 5 sao của tổ chức ASEAN-NCAP.
+ 6 túi khí, 8 điểm nổ.
+ Cân bằng điện tử VSA.
+ Chống bó cứng phanh ABS.
+ Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.
+ Camera lùi ba góc quay kết hợp cùng cảm biến lùi cảnh báo vật cản phía sau khiến người sử dụng vô cùng an tâm trong các trường hợp lùi xe.
CHÍNH SÁCH XE HONDA CITY
- Giá niêm yết Honda City tự động (bản thường): 568tr.
- Giá niêm yết Honda City số tự động (bản cao cấp): 604tr.
Quý khách được hưởng các ưu đãi giảm giá và khuyến mại đặc biệt khi mua xe:
- Tặng ngay 1 năm bảo hiểm thân vỏ hoặc 1 năm gia hạn bảo hành TRỊ GIÁ 12TR
- Gói phụ kiện 25 TRIỆU gồm: 1 áo trùm xe, 1 thảm trải cốp, trải lót sàn, 1 bình chữa cháy, 1 thùng đá, ốp ống xả, sạc đt, ốp vô lăng, viền che mưa,...
- Đặc biệt: Hỗ trợ vay ngân hàng lên đến 90% giá trị xe, lãi suất ưu đãi chỉ từ 0.66%/ tháng, hỗ trợ kinh doanh dịch vụ và Grab, Uber...
- Mỗi tháng chỉ trả từ 6 -> 8 triệu / 1 tháng.
- Vay tối đa đến 10 năm.
- Thủ tục nhanh chóng, không cần thế chấp, lấy xe ngay.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
599.000.000đ |
Hộp số |
Vô cấp |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
6L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Không
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Không
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Da |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.440 x 1.694 x 1.477
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.600
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1.474 / 1.465
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,61
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1112
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
Phun xăng điện tử, SOHC i-VTEC
|
Kiểu động cơ |
4 xy lanh thẳng hàng
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.497
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
88 / 6.600
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
145 / 4.600
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
PGM-FI
|
Hộp số |
Vô cấp EDT
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
40
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
Phanh tang trống
|
Giảm xóc trước |
Độc lập McPherson
|
Giảm xóc sau |
Giằng xoắn
|
Lốp xe |
185/55R16
|
Vành mâm xe |
16 inches
|