Mô tả

Kể từ lần đầu tiên ra mắt tại Việt Nam vào tháng 8 năm 2006, mẫu xe danh tiếng toàn cầu Honda CIVIC đã giành vị trí vững chắc trên thị trường với lượng tiêu thụ lũy tiến hơn 7000 xe và trở thành mẫu xe bán chạy nhất trong dòng sedan. Đặc biệt, trong tháng 3 năm 2008, lượng tiêu thụ của Honda CIVIC đã đạt kỷ lục mới với 647 xe. Với quan điểm nhất quán mang đến cho khách hàng những chiếc xe chất lượng toàn cầu và tính năng an toàn vượt trội, Honda CIVIC 1.8 AT được trang bị thêm đèn sương mù sẽ mang lại giá trị mới và làm hài lòng khách hàng hơn nữa.
Honda Civic 1.8AT hộp số tự động 5 cấp, phím điều khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng, đèn ống projetor, đèn gầm, gương gập tự động điện, hệ thống bảng đồng hồ hiển thị đa thông tin I-MID, báo mức tiêu hao nhiên liệu tức thì, kết nối USB, chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON, 04 túi khí, trợ lực lái điện tử. Hệ thống phanh ABS, EBD...
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 780.000.000đ Hộp số Tự động
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Chưa xác định Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2016 Mức tiêu thụ nhiên liệu Đang cập nhật
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu EFI: Phun nhiên liệu điện tử
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 4
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Không Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau Không
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau Không
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình Không
Cảm biến lùi phía sau Không Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ Không
Hệ thống báo trộm ngoại vi Không
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao Không
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế Da cao cấp
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4540×1750×1450
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1500 / 1530
Chiều rộng cơ sở sau (mm) Đang cập nhật
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8
Trọng lượng không tải (kg) 1240
Động cơ
Loại động cơ 1.8
Kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, SOHC i-VTEC
Dung tích xylanh (cc) 1799
Tỷ số nén Đang cập nhật
Công suất cực đại(Hp) 103 / 6300
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 174 / 4300
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) Đang cập nhật
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Đang cập nhật
Hộp số 5 số tự động
Tốc độ tối đa (km/h) Đang cập nhật
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) Đang cập nhật
Dung tích bình xăng 50
Dung tích nhớt máy Đang cập nhật
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Giảm xóc trước Độc lập / lò xo
Giảm xóc sau Tay đòn kép / lò xo
Lốp xe 195 / 65R15 / 2.1
Vành mâm xe Đang cập nhật
Tạo salon miễn phí