Mô tả

Thiết kế đẳng cấp - động cơ i-VTEC vận hành đầm chắc - nội thất tiện nghi - tiết kiệm nhiên liệu là những đặc tính đã làm nên thương hiệu CR-V - một trong những mẫu SUV được ưa chuộng nhất Việt Nam.
Đặc biệt CR-V tiếp tục khảng định vị thế là mẫu xe SUV bán chạy nhất thế giới 2015.
- Được trang bị động cơ i-VTEC 4 với sự cân bằng cao giúp tiết kiệm nhiên liệu, công suất máy của CR-V thế hệ thứ 4 được cải thiện đáng kể giúp xe vận hành êm ái hơn đồng thời có khả năng tăng tốc nhanh chóng và mạnh mẽ. Ở phiên bản động cơ 2.4L công suất đạt 190 mã lực (tương đương 140kW), tăng thêm gần 20 mã lực so với công suất động cơ thế hệ trước và ở phiên bản động cơ 2.0L công suất đạt 155 mã lực (tương đương 114kW).
- Được xếp hạng 5* cao nhất về mức độ an toàn của tổ chức đánh giá xe mới của Đông Nam Á (ASEAN NCAP)
- Chế độ khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh giúp người lái dễ dàng khởi động hoặc ngừng động cơ.
- Eco Coaching – Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu
- Econ Mode – Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
- Trải nghiệm bất tận cùng hệ thống DISPLAY AUDIO với màn hình cảm ứng 7-inch cao cấp cho bạn tận hưởng những bản nhạc hay bộ phim yêu thích qua các tùy chọn kết nối đa dạng và tự tin làm chủ mọi cung đường với hiển thị thông số hành trình, hệ thống định vị và dẫn đường...
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 1.008.000.000đ Hộp số Tự động
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe SUV Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2016 Mức tiêu thụ nhiên liệu 7L/100km
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 5
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Không Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau Không
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau Không
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình Không
Cảm biến lùi phía sau Không Cảm biến va chạm góc phía trước Không
Hệ thống kiểm soát trượt Không
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Không Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao Không
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng Không
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế Da
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4535x1820x1685
Chiều dài cơ sở (mm) 2620
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1565x1565
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.9
Trọng lượng không tải (kg)
Động cơ
Loại động cơ 2.0 SOHC I-VTEC, 4 XY LANH THẲNG HÀNG, 16 VAN
Kiểu động cơ 4 xy lanh thẳng hàng/DOHC i-VTEC
Dung tích xylanh (cc) 1997
Tỷ số nén Đang cập nhật
Công suất cực đại(Hp) 114/6500
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 190/4300
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) Đang cập nhật
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Đang cập nhật
Hộp số Tự động 5 cấp
Tốc độ tối đa (km/h) Đang cập nhật
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) Đang cập nhật
Dung tích bình xăng 58
Dung tích nhớt máy Đang cập nhật
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Giảm xóc trước Độc MC PHERSON
Giảm xóc sau TAY ĐÒN KÉP LIÊN KẾT ĐA ĐIỂM
Lốp xe 225/65R17
Vành mâm xe Đang cập nhật
Tạo salon miễn phí