Mô tả
HYUNDAI AN PHÚ - CÓ SẴN XE HYUNDAI TUCSON GIAO NGAY – ĐỦ CÁC MÀU, CÁC PHIÊN BẢN.
LIÊN HỆ NGAY HOTLINE: 0937 838 636 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ LĂN BÁNH TỐT NHẤT!
Tổng thể:
- Tucson tiếp tục sở hữu số đo Dài x Rộng x Cao tổng thể lần lượt 4.475 x 1.850 x 1.660 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.670 (mm) và khoảng sáng gầm xe 172 (mm)
- Hyundai Tucson mới khá lịch lãm, cụm đèn pha LED, đèn sương mù kết hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày DRL. Tucson hiện hành có lưới tản nhiệt thiết kế hình lục giác mạnh mẽ, các thanh ngang mang đến sự khỏe khoắn cho xe và logo Hyundai mang đến cái nhìn thẩm mỹ.
- Thân xe Tucson có gương chiếu hậu được hạ thấp xuống 10 mm so với đời cũ và đèn xi-nhan kéo dài mang đến những tín hiệu tốt dành cho các phương tiện khác. Cùng với đó là bộ la-zăng hợp kim thép 17 inch hoặc 18 inch (tùy từng phiên bản) giúp xe cứng cáp và khỏe khoắn hơn. Phần đuôi xe có cái nhìn hiện đại với cản sau kích thước lớn, ống xả kép mạ crom mang đến sự mới mẻ của mẫu xe này
Nội Thất:
- Toàn bộ ghế ngồi trên Hyundai Tucson được bọc da với cảm giác êm ái cho người sử dụng, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng và hàng ghế phía sau có 3 tựa đầu và có hốc gió điều hòa độc lập. Trung tâm bảng điều khiển là màn hình cảm ứng cỡ lớn, đáp ứng tốt nhất những nhu cầu giải trí của người dùng.
- Ngoài ra, Hyundai Tucson có cửa sổ trời toàn cảnh panorama giúp con người gần gũi với thiên nhiên hơn.
Động cơ:
Hyundai Tucson CKD 2017-2018 sẽ có các tùy chọn động cơ khác nhau gồm:
♦ Động cơ xăng 2.0 MPi, dung tích 2.0L cho công suất tối đa 155 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm.
♦ Động cơ Diesel 2.0L cho công suất tối đa 185 mã lực và mô-men xoắn cực đại 400 Nm.
Hai động cơ trên đều kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.
♦ Động cơ xăng tăng áp Turbo 1.6L T-GDi cho công suất tối đa 177 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 265 Nm kết hợp với hộp số tự động 7 cấp.
An toàn:
• Cụm 06 túi khí (Bản Tiêu chuẩn 02 túi khí)
• Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
• Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
• Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
• Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
• Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM
• Hệ thống cân bằng điện tử ESC
• Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
• Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
• Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS gồm 8 cảm biến cảnh báo va chạm trước sau
• Hệ thống chống trộm Immobilizer
• Khung xe cường lực AHSS
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
892đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2018 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
5 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.475 x 1.850 x 1.660
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.670
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,3
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1576
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
4 xy lanh thẳng hàng, 16 van HLA, DOHC
|
Kiểu động cơ |
Nu 2.0 MPI
|
Dung tích xylanh (cc) |
1999
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
157/6,200
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
196/4,000
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
6AT
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
62
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa
|
Phanh sau |
Đĩa
|
Giảm xóc trước |
Mac Pherson
|
Giảm xóc sau |
Liên kết đa điểm
|
Lốp xe |
225/55R18
|
Vành mâm xe |
Vành đúc
|