Mô tả

Cũng giống như Civic, Mazda 3 có kiểu dáng thể thao, trẻ trung khác hẳn với phong thái chững chạc, già dặn của Altis. Tuy nhiên, khác với sự mượt mà của Civic, Mazda 3 lại có sự gồ ghề, góc cạnh đầy cá tính với 2 mắt trước nhô ra, đèn trên gương chiếu hậu nhô ra, đuôi vểnh cao, v.v..
Một điểm cộng cho ngoại thất của Mazda 3 là việc có sẵn mâm hợp kim 17. Điều này làm tăng tính thể thao của Mazda 3 khi lăn bánh so với Altis 1.8, Civic 1.8 (R15) và Altis 2.0, Civic 2.0 (R16). Mâm 17 có lẽ sẽ thích hợp với những người ít độ xe, vì khả năng lên 19 là hơi
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 739đ Hộp số Số tay
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Chưa xác định Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2013 Mức tiêu thụ nhiên liệu Đang cập nhật
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 4
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Không Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau Không
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau Không
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Không Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Không Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Không Cảm biến va chạm góc phía trước Không
Hệ thống kiểm soát trượt Không
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ Không
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Không Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng Không
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Không Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Không Vật liệu ghế Vải
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Không Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Không Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4505/1755/1470
Chiều dài cơ sở (mm) 2639
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1529/1513
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
Trọng lượng không tải (kg) 1417
Động cơ
Loại động cơ 2,5 lít
Kiểu động cơ DOHC 16 van 4 xi-lanh với VVT
Dung tích xylanh (cc) 2489
Tỷ số nén 9.7:1
Công suất cực đại(Hp) 167 hp @ 6000 rpm (PZEV = 165 hp @ 6000 rpm)
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 168 lb-ft @ 4000 rpm (PZEV = 167 lb-ft @ 4000 rpm)
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số 5-tốc độ
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng 15,9
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Phanh đia kích thước 11.8 inch
Phanh sau Phanh đĩa kích thước 11 inch
Giảm xóc trước Độc lập dạng Macpherson với thanh cân bằng và thanh ổn định
Giảm xóc sau Độc lập dạng đa liên kết với thanh cân bằng và thanh ổn định
Lốp xe P205/50R17
Vành mâm xe Vành mâm đúc kích thước 17inch
Tạo salon miễn phí