Mô tả
X-Trail: Chiến binh gặt hái giải thưởng của Nissan.
Tiên phong trong cải tiến và sáng tạo, Nissan X-Trail xứng đáng đã nhận được những phần thưởng toàn cầu, nhưng có lẽ phần thưởng đáng giá nhất của X-trail chính là sự đón nhận và tin dùng của hơn 2 triệu khách hàng đang sử dụng X-trail tại hơn 190 quốc gia trên thế giới.
Nissan X- Trail: Kẻ theo đuổi sự hoàn hảo.
Ra mắt lần đầu tiên vào những năm 2001, trải qua 3 thế hệ cải tiến, X-trail – mẫu crossover đột phá của Nissan đã trở thành cái tên nổi bật trên thị trường xe hơi thế giới. X-trail mang trong mình hình ảnh của một chiếc crossover đậm chất Nhật: Bền bỉ, mạnh mẽ, ưu việt và sang trọng. Nissan X- Trail hiện sở hữu kho giải thưởng ấn tượng có thể làm mọi đối thủ phải e dè.
Giải thưởng của những sáng tạo.
Thành công trong việc nghiên cứu và cải tiến vượt bậc về công nghệ đã giúp X-Trail liên tiếp gặt hái nhiều thành quả xứng đáng. Năm 2013, X-Trail là mẫu xe SUV bán chạy nhất tại Nhật Bản với con số ấn tượng 42.500 xe. Chỉ sau một năm kể từ lần đầu ra mắt thế hệ thứ ba, X-Trail đã có một năm bội thu với không ít các giải thưởng tại nhiều thị trường như: “Mẫu xe SUV Nhật Bản tốt nhất – Top 10 chiếc xe tốt nhất” tại Hong Kong, “Chiếc xe được yêu thích nhất của năm” tại Indonesia, “Mẫu crossover tốt nhất” tại Philippines, “Mẫu SUV của năm” tại Singapore, “Mẫu SUV dưới 2.500CC tốt nhất” tại Thái Lan… Không chỉ dừng lại ở thị trường châu Á, X-Trail còn chinh phục được những thị trường khó tính – châu Âu, châu Mỹ, châu Úc.
Năm 2014, Rogue – một tên gọi khác của X-Trail tại thì trường Mỹ – giành được danh hiệu “Mẫu SUV tốt nhất tại Mỹ” do J. D. Power bình chọn – một trong những công ty dịch vụ thông tin thị trường hàng đầu trên thế giới chuyên thực hiện các khảo sát về sự hài lòng của khách hàng, chất lượng sản phẩm và thái độ của khách hàng về nhiều ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là ngành công nghiệp sản xuất ô-tô. Những đánh giá của J. D. Power được coi là khá uy tín tại thị trường Mỹ.
Cũng trong năm 2014, X-Trail thế hệ thứ ba được Euro NCAP (New Car Assessment Program – một tổ chức phi lợi nhuận uy tín hoạt động độc lập với mục đích chính là thử nghiệm và đánh giá mức độ an toàn của xe hơi) chứng nhận “Tiêu chuẩn 5 sao an toàn”. Để đạt được điều này, X-Trail phải vượt qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt như: Va chạm phía trước, va chạm với xe khác, khả năng bảo vệ người đi bộ, khả năng bảo vệ trẻ em, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống phanh khẩn cấp tự động, hệ thống hỗ trợ kiểm soát tốc độ và nhắc nhở thắt dây an toàn, mức độ chấn thương cổ, va chạm với chướng ngại vật ở bên hông. *.
Giá bán: + X Trail 2.0L: 998 triệu.
+ X Trail 2.0SL: 1.048.000.000 VNĐ.
+ X Trail 2.5SV: 1.198.000.000 VNĐ.
Để biết thêm chi tiết về xe qúy khách vui lòng liên hệ: Nguyễn Xuân Lai.
Hotline: 0985.411.427 - 0906.408.216.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
998.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
7 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4,640 x 1,820 x 1,715
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,705
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1,575 / 1,575
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.5
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1,603
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
MR20
|
Kiểu động cơ |
Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép / DOHC with Twin CVTC
|
Dung tích xylanh (cc) |
1,997 (cc)
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
142 / 6,000 (Hp/rpm)
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
200 / 4,400 (Nm/rpm)
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp / Xtronic-CVT with 7 speed manual mode
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
65 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
Phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
225/60R18
|
Vành mâm xe |
Hợp kim nhôm 18 inch
|