Mô tả
Hot line: 0933 077 066 - Huy
Westernford 530 Kinh Dương Vương, Q. Bình tân, tp. HCM
Ford Ranger: Hiện đang là mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam.
Ưu điểm của Ford Ranger:
Thiết kế ngoại thất đẹp mắt, hiện đại và thân vỏ xe chắc chắn
Thiết kế nội thất hiện đại, nhiều tiện nghi
Tầm nhìn từ ghế lái thoáng nhờ ghế cao, gương chiếu hậu lớn
Động cơ bốc, mạnh mẽ, đáp ứng tốt sức mạnh khi vận hành
Nhiều tính năng an toàn như ABS, EBD, cân bằng ESP, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và đổ đèo, kiểm soát chống lật
Hiện đang có giá ưu đãi trong tháng cho Ford Ranger:
Ranger 2.2L 4x4MT XL giá 589 triệu
Ranger 2.2L 4x2MT XLS giá 644 triệu
Ranger 2.2L 4x2AT XLS giá 670 triệu
Ranger 2.2L 4x4MT XLT giá 760 triệu
Ranger 2.2L 4x2AT Wildtrack giá 810 triệu
Ranger 2.2L 4x2AT Wildtrack + roller shutter giá 862 triệu
Ranger 3.2L 4x4AT Wildtrack giá 890 triệu
Ranger 3.2L 4x4AT Wildtrack + roller shutter giá 950 triệu
Gọi ngay Mr.Huy 0933 077 066 để có sự tư vấn và ưu đãi tốt nhất
Hay Quý Khách có thể ghé qua Showroom của Western Ford
Địa chỉ 530 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, Tp.HCM để nhận sự tư vấn và trải nghiệm thực tế về sản phẩm nhất
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
589.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Dầu |
Dòng xe |
Truck/Pickup |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
2 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Không
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Không
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Không
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Không
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
nỉ |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Không
|
Giá để cốc phía trước
|
Không
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
5351 x 1850 x 1821
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3220
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1560/1560
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6350
|
Trọng lượng không tải (kg) |
2029
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
2.2L
|
Kiểu động cơ |
TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
|
Dung tích xylanh (cc) |
2198
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
375 / 1500-2500
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
148 / 3700
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
6 số tay
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
80 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
phanh đĩa
|
Phanh sau |
phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
Loại nhíp với ống giảm chấn
|
Giảm xóc sau |
Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn
|
Lốp xe |
265/65R17
|
Vành mâm xe |
Vành hợp kim nhôm đúc
|