Mô tả

PASSAT
Nội thất
Phiên bản tiêu chuẩn:
- Nội thất màu bạc ở vị trí trung tâm, hộc thông gió thiết kế liền khối thanh lịch, sang trọng.
- Vô lăng 3 chấu bọc da đa chức năng, thiết kế kiểu thể thao, tự thu lại khi va đập.
- Cửa hông viền Glossy Aluminium.
- Hỗ trợ tựa lưng cho ghế tài xế, ghế sau có thể gập.
- Hệ thống điều hòa tự động.
- Đồng hồ Analog đặt tại vị trí trung tâm.
- Hệ thống khởi động bằng nút Start/Stop.
- Cụm đồng hồ điện tử “Premium” hiển thị đa thông tin.
- Hệ thống giải trí Radio CD multicolour, 5 inch, tích hợp touchscreen, 8 loa cao cấp.
- Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động.
Phiên bản nâng cấp:
- Ghế người lái và hành khách phía trước chỉnh điện 14 hướng, chức năng nhớ vị trí và massage cho người lái.
- Ghế thể thao bọc da cao cấp.
Ngoại thất
Phiên bản tiêu chuẩn:
- Lưới tản nhiệt với 4 thanh nan ngang viền chrome.
- Đèn pha Halogen tự động, có khả năng tự điều chỉnh, kết hợp với đèn chiếu sáng ban ngày.
- Đèn hậu công nghệ Led.
- Kính chắn gió trước cách nhiệt.
- Gương chiếu hậu bên ngoài gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và sưởi kính.
- Ống xả kép bên trái.
- Mâm đúc hợp kim 16 inch.
Phiên bản nâng cấp:
- Cụm đèn pha và đèn hậu công nghệ Led cao cấp.
- Bánh xe dự phòng.
- Mâm đúc hợp kim 18 inch.
Động cơ:
Loại động cơ Phun xăng trực tiếp có tăng áp khí nạp TSI, 4 xy lanh.
Dung tích động cơ (cc) 1.798
Công suât cực đại (Hp/rpm) 180/5.100 – 6.200
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 250/1.250 – 5000
Hộp số Tự động 7 cấp với hộp số DSG
Vận hành:
Tốc độ tối đa (km/h) 232
Thời gian tăng tốc từ 0-80km/h (giây) 5.8
Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h (giây) 7.9
Mức tiêu hao nhiên liệu lít/100km (kết hợp) 7.3
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) ~66
Kích thước:
Kích thước tổng thể
Dài x Rộng x Cao 4.767 x 1.832 x 1.456
Chiều dài cơ sở (mm) 2.791
Vết bánh xe trước (mm) 1.584
Vết bánh xe sau (mm) 1.568
Khoảng sáng gầm xe (mm) 145
Thông số lốp 215/60 R16
Đường kính quay vòng (m) ~ 11.7
Tự trọng (Kg) 1458
An toàn và công nghệ:
Phiên bản tiêu chuẩn:
- Trang bị 6 túi khí bảo vệ an toàn (túi khí trước, rèm và bên hông), túi khi hành khách phía trước có thể điều chỉnh chế độ kích hoạt.
- Hệ thống lái trợ lực điện tử, cảm biến theo tốc độ.
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), chống trượt khi tăng tốc (ASR).
- Hệ thống cân bằng điện tử (ESC).
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (EDTC).
- Chức năng khởi hành ngang dốc “Hill Hold Control”.
- Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe (PDC).
- Hệ thống gạt nước tự động với cảm biến mưa.
- Chế độ khởi động tiêu chuẩn.
- Khóa vi sai trung tâm điều khiển điện tử (EDL).
- Phanh tay điều khiển điện tử, kết hợp chức năng “ Auto-hold” chống trôi xe.
- Thiết bị chống trộm điện tử.
- Dây đai an toàn 3 điểm, có đèn và âm thanh cảnh báo thắt dây an toàn.
- Công nghệ kiểm soát tình trạng tài xế (cảnh báo lái xe trong tình trang say ngủ).
- Chức năng khóa cửa an toàn “Child lock” cho trẻ em.
Phiên bản nâng cấp:
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control.
- Khóa điện tử thông minh KESSY.
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp.
Tạo salon miễn phí