Mô tả
Xe vẫn giữ kích thước tổng thể dài x rông x cao tương ứng 4.885 x 1.760 x 1.750 mm, chiều dài cơ sở 2.750 mm. Lazang hợp kim 15” cùng khoảng sáng gầm xe 176mm
Lưới tản nhiệt được thiết kế mở rộng, hài hòa với cản trước thể thao, tăng thêm nét cá tính mạnh mẽ và năng động.
Cụm đèn pha với thiết kế mới sắc nét hơn tăng khả năng chiếu sáng đồng thời giúp tôn thêm vẻ sang trọng của chiếc xe
den suong mu tren innova v 2015
Đèn sương mù dạng hình thang thon gọn cân xứng với thiết kế tổng thể, viền chụp đèn được mạ Crom,guong chieu hau tich hop den bao re innova
Gương chiếu hậu cùng màu với thân xe, tích hợp đèn báo rẽ ( V)
Cụm đèn sau với thiết kế mới kéo dài hơn về phía trên tăng hiệu quả cảnh báo phanh, kết hợp cùng thanh nẹp trang trí biển số mạ Crom ( V ) tạo điểm nhấn đầy cuốn hút và sang trọng cho chiếc Innova
Mâm đúc hợp kim dạng 5 chấu kép chống han gỉ
Thiết kế nội thất sang trọng, với các tính năng tiện nghi hiện đại, được trang bị thêm các chi tiết bọc da, ốp gỗ tinh xảo giúp Innova 2015 tăng thêm độ sang trọng, cảm giác ấm cúng cùng gia đình trên chiếc xe.
Bảng đồng hô trung tâm Optitron thiết kế mới với đèn báo vị trí cần số trang bị công nghệ đèn LED phối màu trẻ trung, có thể điều chỉnh độ sáng cho phép hiển thị các thông số và đèn cảnh báo rõ ràng, dễ nhìn.
Tay lái trợ lúc điện ( V ) tích hợp các nút điểu chỉnh âm thanh và màn hình hiển thị đa thông tin giúp ngưới lái tập trung lái xe an toàn hơn. Các chất liệu da, ốp gỗ và mạ bạc tạo phong cách thanh lịch sang trọng cho chiếc xe.
Toyota Innova 2015 được trang bị hệ thống âm thanh DVD 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch ( V ) cho phép xem phim, nghe nhạc MP3/WMA, tích hợp cổng USB, thiết nối các thiết bị ngoại vi như Iphone, Ipad…
Toyota Innova 2015 được trang bị động cơ I4 2.0L sản sinh công suất 136 mã lực tại vòng tua 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại vòng tua 4.000 vòng/phút. Xe được giới thiệu 3 phiên bản sử dụng hộp số sàn 5 cấp ( Innova E ) hoặc hộp số tự động 4 cấp ( Innova G, V ).
Hệ thống treo trước của xe Innova 2015 độc lập, hệ thống treo sau phụ thuộc liên kết 4 điểm cho hiệu quả giảm xóc tối ưu và khẳ năng chịu tải tốt
Hệ thống phanh chống bó cứng ABS giúp phanh xe không bị bó cứng khi phanh gấp.
Chìa khóa điều khiển từ xa tích hợp hệ thống chống trộm an toàn, tiện lợi cho chủ sở hữu khi mở và khóa cửa với một nút bấm.
Cảm biến lùi cảnh báo khi có vật cản phía sau, giúp người lái lùi và đỗ xe thuận tiện hơn.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
738.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Wagon |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
7 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Không
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Không
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Không
|
Khóa cửa tự động |
Không
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Không
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Không
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Không
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4735 x 1830 x 1795
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2750
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1540 x 1540
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.4
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1525
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
1998
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
102 / 5600
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
183 / 4000
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Số tay 5 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
160
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
55 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa
|
Phanh sau |
Tang trống
|
Giảm xóc trước |
Độc lập, tay đòn kép
|
Giảm xóc sau |
Phụ thuộc, 4 kết nối
|
Lốp xe |
205/65R15
|
Vành mâm xe |
15
|