Mô tả

Toyota Corolla Altis 2016 được thiết kế theo chiều hướng góc cạnh, thể thao thay cho những đường nét bo tròn mềm mại trên thế hệ cũ. Có thể nói Corolla Altis sở hữu ngoại hình đẹp và lớn hơn khá nhiều khi so sánh với các đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc C hiện nay. Trong suốt 30 năm phát triển, Corolla Altis được xem như là một chiếc xe hạng trung được ưu ái nhất về kiểu dáng trẻ trung, độ bền bỉ, mức giá ở mức chấp nhận được, cũng như dễ dàng thay thế phụ tùng sau này. Với hơn 70 triệu chiếc đã được bán ra trên toàn thế giới cũng như luôn đứng trong Top tại thị trường Việt Nam càng khiến mẫu xe này luôn được săn lùng và ưu chuộng.
Nếu bạn đang muốn sở hữu một chiếc xe Corolla Altis 2016 với đầy đủ các tính năng, nhiều option mà giá cả phải chăng nhất, hãy đến với chúng tôi Toyota Hà Đông. Chắc chắn bạn sẽ hài lòng từ sản phẩm cho đến dịch vụ hậu mãi.
Hiện nay sản phẩm Corolla Altis 2016 của chúng tôi đang được bán với giá ưu đãi nhất kèm nhiều option phụ kiện theo xe có giá trị cho khách hàng lựa chọn.
Chắc chắn bạn sẽ có được một chiếc xe ưng ý. Hãy gọi ngay vào đường dây nóng 090.620.3311 hoặc 097.229.6916 để được tư vấn cụ thể hơn.
Toyota Hà Đông xin hân hạnh phục vụ quý khách!
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 810.000.000đ Hộp số Vô cấp
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2015 Mức tiêu thụ nhiên liệu 8L/100km
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 5
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau Không
Túi khí hai bên hàng ghế Không Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau Không
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Không Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Không
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Không Điều khiển hành trình Không
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước Không
Hệ thống kiểm soát trượt Không
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động Không
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ Không
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Không Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40 Không
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Không Vật liệu ghế Nỉ (Fabric)
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Không Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4620 x 1775 x 1460
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm)
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,4
Trọng lượng không tải (kg) 1200
Động cơ
Loại động cơ I4, DOHC, VVT-I kép
Kiểu động cơ
Dung tích xylanh (cc) 1,798
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 138
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 173
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số Vô cấp
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Giảm xóc trước Macpherson
Giảm xóc sau Thanh xoắn
Lốp xe
Vành mâm xe 17
Tạo salon miễn phí