Mô tả

Toyota Innova có thể gọi ngắn gọn là chiếc xe MPV của người Việt. Từ khi ra mắt vào năm 2006 Innova luôn luôn thống lĩnh phân khúc và trở thành mẫu xe có tổng số bán lớn nhất của Toyota tại thị trường Việt Nam. Xe hợp với đa số khách hàng Việt Nam bởi kiểu dáng bắt mắt, chỗ ngồi rộng rãi, sử dụng đa mục đích.
Phiên bản 2017 được Toyota nâng cấp với những trang bị và tiện nghi tiên tiến giúp xe vận hành tốt hơn và duy trì vị trí dẫn đầu phân khúc. Phiên bản cao cấp thực sự đột phá hướng tới sự an toàn cho khách hàng. Phiên bản Toyota Innova E vẫn giữ được cốt cách bền bỉ, nội thất rộng rãi, ngoại thất đẹp. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giá bán xe cũ cao là những lợi thế tuyệt đối của dòng xe này.
Liên hệ với Mr Tuấn Toyota Đông Sài Gòn để được tư vấn chương trình khuyến mãi mới nhất.
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 753.000.000đ Hộp số Số tay
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Wagon Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2017 Mức tiêu thụ nhiên liệu Đang cập nhật
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 7
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau Không
Túi khí hai bên hàng ghế Không Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau Không
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Không Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Không Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Không
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Không Điều khiển hành trình Không
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước Không
Hệ thống kiểm soát trượt Không
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Không Khóa cửa tự động Không
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ Không
Hệ thống báo trộm ngoại vi Không
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Không Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Không Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng Không
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Không Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Không Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Không Đèn pha tự động bật khi trời tối Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở (mm) 2750
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1540 x 1540
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
Trọng lượng không tải (kg) 1525
Động cơ
Loại động cơ 4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i
Kiểu động cơ
Dung tích xylanh (cc) 1998
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 102 / 5600
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 183 / 4000
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số Số tay 5 cấp
Tốc độ tối đa (km/h) 160
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng 55 lít
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống
Giảm xóc trước Độc lập, tay đòn kép
Giảm xóc sau Phụ thuộc, 4 kết nối
Lốp xe 205/65R15
Vành mâm xe 15
Tạo salon miễn phí