Mô tả

TOYOTA CAMRY 2014
Camry là mẫu sedan thống trị hạng trung cao cấp tại thị trường Việt nam. Với những đối thủ mạnh như Honad Accord, Ford Mondeo, Hyundai Sonata trong phân khúc này thì có lúc thị phần của Camry lên tới 98%. Thế hệ mới của Camry được cung cấp 3 phiên bản là 2.0 e, 2.5 G và 2.5 Q. Cả 3 phiên bản đều có ngoại thất gần như giống nhau: Thiết kế theo phong cách Lexus, đèn HID, cửa không có nẹp. Nội thất thì bản 2.5 Q nổi bật với tông màu đen, màn hình DVD, điều hòa 3 vùng tự động, chìa khóa thông minh. 2 phiên bản còn lại với ghế da màu ghi, đ
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 1.292.000.000đ Hộp số Tự động
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Chưa xác định Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2014 Mức tiêu thụ nhiên liệu Đang cập nhật
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 5
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Không Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau Không
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4.825 x 1.820 x 1.480
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1.575 / 1.565
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,5
Trọng lượng không tải (kg) 1.630
Động cơ
Loại động cơ 3.5 lít
Kiểu động cơ V6, 24 van, DOHC, VVT-i kép
Dung tích xylanh (cc) 3.456
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 273,5/6.200
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 35,3/4.700
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số 6 số tự động
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng 70
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Đĩa thông gió 16 inch
Phanh sau Đĩa 15 inch
Giảm xóc trước MacPherson với thanh xoắn và thanh cân bằng
Giảm xóc sau Đòn kép với thanh xoắn và thanh cân bằng
Lốp xe 215/55R17, Mâm đúc
Vành mâm xe
Tạo salon miễn phí