Mô tả
Chevrolet Cruze 2017 đã có mặt tại Việt Nam, hãy cùng trở thành những chủ sở hữu đầu tiên của dòng Sedan đã tung hoành tại 118 quốc gia, vùng lãnh thổ với 4 triệu chiếc đã bán ra trên toàn cầu.
Với sự lột xác cùng phong cách thiết kế mới đẳng cấp và lịch lãm. Nội thất và ngoại thất được thiết kế mới sang trọng, tiện nghi và vô cùng hiện đại. Tích hợp và nâng cấp thêm các tính năng an toàn. Hãy tin rằng Cruze 2017 sẽ là người bạn đồng hành bảo vệ bạn và gia đình trên mọi nẻo đường.
Giá bán:
- 589 triệu Cruze LT 1.6L (số sàn) – chương trình khuyến mãi, giảm 50 triệu.
Chương trình khuyến mãi trên chỉ áp dụng trong tháng này
*****************************************
-- Hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 100% giá trị xe
- Thủ tục cực kì đơn giản, nhanh chóng, thời hạn vay đến 7 năm, không cần thế chấp và đặc biệt là lãi suất cực kỳ ưu đãi cho quý khách.
- Hỗ trợ khách hàng khó chứng minh thu nhập ( Cá nhân – Công ty )
- Hỗ trợ tư vấn khi tham gia các dịch vụ Grab/Uber
- Dịch vụ đưa đón khách hàng xem xe tận nhà
***********************************************
- Được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
- Cứu hộ miễn phí 24/24
- Bảo hành phụ tùng phụ kiện 01 năm hoặc 25.000km.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
589.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
7L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
4 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Không
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Không
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Vải |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.597 x 1.788 x 1.477
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.685
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1.544/1.558
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1285kg
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
1.8 DHOC
|
Kiểu động cơ |
4 xi lanh thẳng hàng
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.796
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
139/6.200
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
176/3.800
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
5 số sàn
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
11.8 giây
|
Dung tích bình xăng |
60lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa thông gió
|
Phanh sau |
Phanh đĩa thông gió
|
Giảm xóc trước |
Độc lập dạng chạc xương đòn đôi với thanh cân bằng và thanh ổn định
|
Giảm xóc sau |
Độc lập dạng đa liên kết với thanh cân bằng và thanh ổn định
|
Lốp xe |
205/60 R16
|
Vành mâm xe |
Vành mâm đúc hợp kim kích thước 16inch
|