Mô tả
Mô tả sản phẩm Honda CR-V 2.4 2017
Honda CRV 2017 được đánh giá rất cao ở phân khúc SUV cỡ nhỏ. Honda CRV là mẫu xe được các chuyên gia đánh giá xe đánh giá rất cao đặc biệt là trang thiết bị an toàn, tính năng ổn định và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Tại thị trường Mỹ, mẫu xe này được người tiêu dùng vô cùng yêu thích và là một trong những mẫu xe thành công nhất của Honda với doanh số bán rất cao.
Giá bán công bố Honda CR-V 2.4 2017
Honda CR-V 2.4: 1.158.000.000 VNĐ
NGOẠI THẤT
– Cùng với việc được giữ lại mọi ưu điểm vốn có của dòng CRV, Honda CRV 2016 còn có ngoại thất được tinh chỉnh, mang lại hình ảnh thể thao và hiện đại hơn.
– Honda CRV 2016 có mặt ca-lăng được thiết kế ba nan mạnh mẽ thay cho kiểu thiết kế 1 nan to bản nối cụm đèn pha và logo hình chữ H với cản trước dưới hốc gió tạo nên diện mạo thể thao, ấn tượng không thể trộn lẫn.
– Cụm đèn pha được thiết kế sắc sảo, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày nối liền với đường viền crom của mặt ca-lăng tạo nên hình ảnh đôi cánh vững chãi. Hộc đèn sương mù có thiết kế ấn tượng với các viền bao quanh mạ crom sáng bóng. Xe sử dụng mâm 5 chấu kép với thiết kế mới mang lại vẻ mạnh mẽ, thể thao
– Phần đuôi xe được thiết kế vô cùng ấn tượng với điểm nhấn là thanh crom bản lớn theo dạng cánh chim tinh tế nối liên với cụm đèn hậu. Ốp cản sau và đèn trang trí được thiết kế mới mang đến dáng vẻ đầm chắc cho phần đuôi xe ở mọi góc nhìn.
NỘI THẤT
– Honda CRV có nội thất được thiết kế rộng rãi, tiện nghi. Một số chi tiết được ốp crom và gỗ giúp tăng thêm mức sang trọng cho xe. Honda cũng bổ sung thêm cho CR-V một số trang bị mới như màn hình cảm ứng ở trung tâm bảng điều khiển. Hệ thống điều hòa phía sau được bổ sung một số lỗ thông hơi đồng thời khả năng cách âm cho ca-bin cũng được nâng cấp thêm.
– Các ghế ngồi của Honda CRV được bọc da cao cấp. Hai ghế đầu ôm sát lưng, hàng ghế sau có khả năng gập hoàn toàn. Với kích thước tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao tương ứng là 4.580×1.820×1.685 mm, việc Honda CRV bố trí hai hàng ghế ngồi đã mang lại cho người dùng cảm giác thoải mái với khoảng để chân rộng rãi.
– Honda CRV được trang bị vô-lăng 3 chấu, bọc da với các đường khâu nổi mang lại cảm giác chắc, gọn và mạnh mẽ. Các phím điều khiển hệ thống nghe nhìn được tích hợp trên vô-lăng giúp lái xe dễ dàng điều khiển.
– Bảng đồng hồ lái của Honda CRV được thiết kế công phu, hiện đại. Các thông số hiển thị trên các đồng hồ được thể hiện bằng màu sắc sáng, rõ ràng giúp lái xe dễ dàng quan sát và nắm bắt thông tin.
– Hàng ghế sau của Honda CRV có thể gập hoàn toàn. Khoang hành lý của Honda CRV rộng rãi 1 Hộc chứa đồ của Honda CRV tiện dụng.
---//---
HONDA Ô TÔ BIÊN HÒA
Hotline: 091 728 6162
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
1.158.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Không
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Không
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
Da |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4560 x 1820 x 1680
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2620
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1565
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
Đang cập nhật
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.5
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1550
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
2.4
|
Kiểu động cơ |
4 xy lanh thẳng hàng/DOHC i-VTEC
|
Dung tích xylanh (cc) |
2354
|
Tỷ số nén |
Đang cập nhật
|
Công suất cực đại(Hp) |
125/5800
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
220/4200
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
Đang cập nhật
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Đang cập nhật
|
Hộp số |
5 số tự động
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
Đang cập nhật
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
Đang cập nhật
|
Dung tích bình xăng |
Đang cập nhật
|
Dung tích nhớt máy |
Đang cập nhật
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt
|
Phanh sau |
Phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
Đang cập nhật
|
Giảm xóc sau |
Đang cập nhật
|
Lốp xe |
225/65RI7
|
Vành mâm xe |
Đang cập nhật
|