Mô tả
KIA OPTIMA 2017
• Thiết kế Optima (hay K5) mới trung thành ngôn ngữ chung của hãng. Sau vài năm tạo hình xe kiểu mới nhưng thiên về nét cong, giờ đây các nhà thiết kế của hãng xe Hàn đi theo nét thẳng. Lưới tản nhiệt mũi hổ, đèn pha bi-xenon với dải ban ngày LED hay nóc xe vuốt về đuôi đều tạo vẻ khỏe khoắn và nam tính
• Nội thất cố gắng tạo phong cách tiệm cận xe sang khi mở rộng khu điều khiển trung tâm, bố trí hệ thống hút bấm theo chiều ngang. Màn hình thông tin giải trí hơi nhỏ đồng thời cách hiện thị phông chữ, màu sắc vẫn cho thấy Optima ở phân khúc phổ thông.
• Tiện nghi trên mẫu sedan Hàn lại đáng kể. Khởi động bằng nút bấm, gạt mưa tự động, đèn pha tự động, sưởi vô-lăng, hệ thống âm thanh Harman/Kardon 10 loa, CD, AUX, USB, iPod, kết nối Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, sạc không dây, điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ trời, sưởi và làm mát ghế trước, rèm che nắng. Những trang bị này tiện nghi hàng đầu phân khúc.
• Động cơ của Optima là 2 loại 2 lít hoặc 2,4 lít trang bị cho 3 phiên bản. Bản 2.0 AT và 2.0 ATH dùng máy Nu 2 lít 4 xi-lanh công suất 152 mã lực, mô-men xoắn cực đại 194 Nm. Bản cao nhất 2.4 GT-Line lắp máy 2,4 lít 4 xi-lanh sức mạnh 176 mã lực và 228 Nm. Cả 3 bản đều đi cùng hộp số tự động 6 cấp.
• Công nghệ an toàn gồm 7 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESP, cảnh báo áp suất lốp, kiểm soát hành trình, cảm biến đỗ xe trước sau, camera lùi.
• Optima có lợi thế về giá và trang bị, thuyết phục về kiểu dáng, chi phí sử dụng cũng như giá trị.
Liên hệ ngay để hiểu rõ về xe hơn!
Hotline: 0981776689
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
824.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
10L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
4 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Không
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Không
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Không
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Không
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Không
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Không
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Không
|
Vật liệu ghế
|
Nỉ |
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Không
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4845 x 1830 x 1455
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2795
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1529
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
Xăng, Nu 2.0 lít
|
Kiểu động cơ |
4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.999
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
164@6500
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
194@4800
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
6 số tự động
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
70L
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
Phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
Kiểu MacPherson
|
Giảm xóc sau |
Đa liên kết, giảm chấn khí
|
Lốp xe |
225/45R18
|
Vành mâm xe |
Đúc hợp kim nhôm
|