Mô tả
*****************Nissan Thăng Long cam kết bán xe Nissan giá tốt nhất – dịch vụ thuận tiện nhất – Hotline: 0989.375.046************
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
- Khi khách hàng mua xe Nissan sẽ được hưởng các chương trình khuyến mại hấp dẫn: Chính sách hỗ trợ giá tốt nhất của Nissan Việt Nam và của đại lý Nissan Thăng Long. Tại các thời điểm khác nhau trong từng tháng và áp dụng trên từng dòng xe khác nhau, khách hàng sẽ được hưởng các chương trình khuyến mại và chính sách hỗ trợ giá khác nhau.(Giá hỗ trợ khách hàng lên tới 25.000.000 vnd tuỳ từng thời điểm/ từng dòng xe.)
Nissan Sunny XV 1.5 mới với thiết kế đầu xe khỏe khoắn, trang nhã, sang trọng, lịch lãm với các đường nét thể thao.
Thân xe Nissan Sunny XV 1.5 được thiết kế với những đường gân dập nổi chạy dọc xe làm tăng tính năng khí động học và dáng vẻ thanh lịch cho xe.
Phía trước và phía sau xe Nissan Sunny XV 1.5 được thiết kế khí động học giúp giảm lực cản không khi tăng độ ổn định, giảm tiếng ồn và tiết kiệm nhiên liệu.
Đuôi xe nhô cao, gọn gàng và không nhiều các đường nét cầu kỳ ở đuôi xe. Điều này giúp cho khoang hành lý của Nissan Sunny XV 1.5 khá rộng rãi so với các đối thủ. Khoang hành lý rộng tới 490 lít rất tiện lợi cho những chuyến đi du lịch dã ngoại và những chuyến công tác.
Nissan Sunny XV 1.5 hướng đến sự thoải mái cho người dùng nhờ chất liệu ghế mềm dễ chịu, không gian rộng rãi, các cụm phím điều khiển không cầu kỳ, dễ dàng sử dụng. Thiết kế độc đáo với khoảng để chân hàng ghế thứ 2 rộng rãi, Nissan Sunny hoàn toàn mới có không gian nội thất lớn nhất trong phân khúc làm tăng thêm sự thoải mái cho hành khách.
Nissan Sunny XV 1.5 trang bị Cửa gió, tựa tay ở hàng ghế thứ 2 mang lại sự thoải mái và dễ chịu nhất cho những khách hàng khó tính nhất.
Vô Lăng của Nissan Sunny XV 1.5 được trang bị vô-lăng bọc da thiết kế đơn giản tích hợp các phím điều khiển hệ thống âm thanh.
Nissan Sunny XV 1.5 trang bị động cơ 1.5L 4 xi-lanh thẳng hàng sản sinh công suất 99 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 134Nm tại vòng tua 4000 vòng/phút. Sức mạnh này khi so với các đối thủ thì có vẻ Sunny yếu thế hơn nhưng các kỹ sư của hãng sẽ không mang lại cho bạn cảm giác đó. Xe khá bốc và tăng tốc tốt mang đến sự ngạc nhiên cho người lái. Khi vào cua ở tốc độ cao, xe đạt được đổ ổn định cao. Khả năng cách âm của xe cũng khá tốt. Hộp số tự động 4 cấp mới của Sunny được cho là nhỏ gọn và nhẹ hơn 15%, giảm được ma sát 32% và giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Trên đây là mức tiêu hao nhiên liệu được nhà sản xuất công bố để khách hàng có thể tham khảo.
Chúng tôi luôn cam kết sẽ hỗ trợ khách hàng mọi thủ tục
-Hãy nhấc máy và gọi ngay để được tư vấn:
hotline: 0989.375.046
Để nhận được catalog và báo giá xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số:
Hotline: 0989.375.046
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
0 |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,30
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.059,00
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
1.5L
|
Kiểu động cơ |
xăng,4 xy lanh, 16 van, thẳng hàng DOHC
|
Dung tích xylanh (cc) |
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
73kw tại 6000 vòng/ phút
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
134Nm tại 4000 vòng/phút
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
4 số tự động
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
41
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
Tang trống
|
Giảm xóc trước |
Treo độc lập McPherson Struts với thanh cân bằng
|
Giảm xóc sau |
Loại thanh xoắn
|
Lốp xe |
185 / 65 R15
|
Vành mâm xe |
Vành đúc hợp kim nhôm 15inch
|