Mô tả
Khi nói đến một chiếc SUV 7 chỗ, các tùy chọn được giới hạn ở phân khúc hạng trung, “đối thủ” của Nissan X-Trail là Mitsubishi Outlander, Mazda CX-5, Honda CR-V hay thậm chí cả Toyota RAV4.
Về ngoại thất xe, Nissan X-Trail 2016 được trang bị bộ la-zăng hợp kim thể thao khỏe khoắn, cụm đèn pha halogen với đèn LED bật ban ngày, đèn sương mù, lưới tản nhiệt crom sáng chắc chắn.
Về tổng thể, Nissan X-Trail 2016 phiên bản 7 chỗ 2.5 CVT là lựa chọn tốt với khoang hành lí lớn và ghế ngồi phía trước thoải mái cùng cabin rộng rãi bên cạnh một vài điểm yếu ở vận hành. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm một mẫu xe gầm cao với không gian nội thất linh động, nhiều tính năng tiện nghi cao cấp so với các đối thủ.
Nissan X-Trail gây ấn tượng với khoang hành lý rộng 550L khi gập thẳng hàng thứ 3 và chỉ rộng 135L khi chủ nhân chiếc xe cần sử dụng cả ba hàng ghế. Những con số này hoàn toàn ăn đứt không gian 403L của CX-5 và Hyundai Tucson với 488L, nhờ vậy nó cũng chính là yếu tố giúp X-Trail thành công.
Nissan X-Trail ghi điểm bởi bộ la-zăng hợp kim 18 inch, đèn pha halogen với đèn LED chạy ban ngày, đèn chiếu sáng, đèn sương mù phía trước, viền mạ crôm bao quanh tay nắm cửa, cửa sổ xe và lưới tản nhiệt.
Chiếc xe được hoàn thiện trong màu sơn ngoại thất Tempest Blue với công nghệ đèn LED chiếu sáng ban ngày độc đáo tạo nên cái nhìn đầy hiện đại.
X-Trail sở hữu một danh sách dài các tính năng hiện đại bao gồm:màn hình màu 5 inch hỗ trợ điều khiển cao cấp giúp người lái dễ dàng kiểm soát hành trình; cùng công nghệ ghế lái không trọng lực Zero Gravity – lấy cảm hứng từ nghiên cứu của Cơ quan hàng không Vũ trụ Mỹ - đem đến cảm giác lái dễ chịu trong những hành trình dài.
Các camera ở xung quanh xe thuộc hệ thống camera surround-view hoạt động rất hiệu quả, đặc biệt là camera chiếu hậu.
Tiếp theo, Nissan X-Trail 2016 có một hệ thống thông tin giải trí cũng khá phong phú với một ổ đĩa CD, máy nghe nhạc MP3, radio và DAB+, kết nối USB, hệ thống NissanConnect cũng như kết nối Bluetooth và âm thanh.
Nhờ có những tính năng này, tài xế sẽ bớt đi được sự nhàm chán và buồn tẻ khi di chuyển ở một quãng đường xa. Vận hành của chiếc xe cũng trở nên thú vị hơn nhờ hệ thống kiểm soát hành trình chủ động, hệ thống điều hòa hai vùng, ghế trước có sưởi và làm mát tự động.
Nissan X-Trail có mức tiêu thụ nhiên liệu là 8,1 lít cho mỗi đoạn đường 100km, tuy nhiên đó chỉ là kết quả mà Nissan báo cáo. Nissan cũng cho biết tất cả các phiên bản của Nissan X-Trail hoàn toàn mới đều ứng dụng công nghệ Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp và Chế độ lái tiết kiệm (ECO Mode) vừa đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ, cảm giác lái mượt mà vừa cải thiện hiệu suất – tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
999.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
7 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4,640 x 1,820 x 1,715
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,705
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1,575 / 1,575
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.5
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1,603
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
MR20
|
Kiểu động cơ |
Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép / DOHC with Twin CVTC
|
Dung tích xylanh (cc) |
1,997 (cc)
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
142 / 6,000 (Hp/rpm)
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
200 / 4,400 (Nm/rpm)
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp / Xtronic-CVT with 7 speed manual mode
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
65 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
Phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
225/60R18
|
Vành mâm xe |
Hợp kim nhôm 18 inch
|