Mô tả
Chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào cuối tháng 9/2016, tức sau sự xuất hiện của Mitsubishi Outlander không lâu, Nissan X-Trail 2016 trở thành tân binh mới nhất ở phân khúc xe gầm cao cỡ trung bên cạnh những tên tuổi “lâu năm” như Honda CR-V, Mazda CX-5 hay “cặp sinh đôi” Hàn Quốc KIA Sportage và Hyundai Tucson. Như vậy, phân khúc CUV đô thị đã không còn là sân chơi riêng của CR-V hay CX-5 khi mà hai hãng xe đồng hương chính thức “đổ quân”, và thế hệ thứ ba của X-Trail thật sự là một cái tên đáng gờm bởi Nissan cho thấy được sự nghiêm túc trong việc nghiên cứu, phát triển sản phẩm nhằm tạo được sức cạnh tranh cũng như đáp ứng chính xác nhu cầu của khách hàng Việt Nam.
Ban đầu khi những thông tin về Nissan X-Trail 2016 đến tai người tiêu dùng, chiếc crossover với khung gầm unibody ngay lập tức gây được sự chú ý bởi danh sách trang bị hào phóng, giá bán dự kiến hấp dẫn và nhất là nguồn gốc nhập khẩu tương tự như Outlander, Sportage hay Tucson. Và rồi có đôi chút thất vọng khi Nissan Việt Nam chốt giá và cho biết ba phiên bản X-Trail được lắp ráp tại Đà Nẵng, nhưng dẫu sao số tiền mà hãng xe Nhật Bản đưa ra cùng một loạt các tính năng vẫn là hết sức đáng khen so với các đối thủ. Cụ thể, gia đình X-Trail Việt Nam bao gồm các thành viên sau:
• Nissan X-Trail 2.5 SV 4WD - 1.113 triệu đồng
• Nissan X-Trail 2.0 SL 2WD - 999 triệu đồng
• Nissan X-Trail 2.0 2WD - 933 triệu đồng
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
1.113đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
4WD: Dẫn động 4 bánh |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
7 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4,640 x 1,820 x 1,715
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,705
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1,575 / 1,575
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.5
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1,636
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
QR25
|
Kiểu động cơ |
Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép / DOHC with Twin CVTC
|
Dung tích xylanh (cc) |
2,488 (cc)
|
Tỷ số nén |
9.6
|
Công suất cực đại(Hp) |
169 / 6,000 (Hp/rpm)
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
233 / 4,400 (Nm/rpm)
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm
|
Hộp số |
Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp / Xtronic-CVT with 7 speed manual mode
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
65 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Phanh đĩa
|
Phanh sau |
Phanh đĩa
|
Giảm xóc trước |
Độc lập
|
Giảm xóc sau |
Độc lập đa điểm
|
Lốp xe |
225/60R18
|
Vành mâm xe |
Hợp kim nhôm 18inch
|