Mô tả
Peugeot 3008 vừa ra mắt thị trường Việt Nam với mức giá 1,19 tỷ đồng và được đánh giá là mẫu xe công nghệ cao, thiết kế độc đáo, nội thất sang trọng, nhiều trang thiết bị và sở hữu giá bán tốt nhất trong phân khúc dòng xe thể thao đa dụng( CUV) hiện nay.
Dù đã có mặt trên thị trường thế giới hơn 6 năm nhưng thiết kế của Peugoet 3008 vẫn chưa thấy sự lỗi thời nào so với những chiếc xe ngày nay. Những đường nét bên ngoài rất mạnh mẽ và có phần ngẫu hứng. Dáng xe thể hiện vẻ bệ vệ không đi theo xu hướng thanh thoát và thể thao như những chiếc xe đến từ Nhật.
Phần đầu xe nổi bật với viền đèn LED chiếu sáng ban ngày hình mũi tên. Cụm đèn pha phía trước sử dụng gương cầu với bóng projector bên trong. Peugeot 3008 trang trí rất nhiều chi tiết mạ chrome bóng cho gương mặt chiếc xe nhưng cách sử dụng tinh tế, vừa phải nên góp phần tăng vẻ sang trọng. Ngoài ra, 3008 cũng được trang bị 8 mắt cảm biến va chạm trước và sau xe.
Nội thất xe Peugeot 3008 sở hữu không gian thiết kế rộng rãi, tùy chỉnh linh hoạt với hàng ghế sau và ghế phụ có khả năng gập 60:40, cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic, ghế da cao cấp với ghế lái chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ chỉnh điện 6 hướng có chức năng sưởi ghế. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập kết hợp với hệ thống lọc không khí bằng than hoạt tính giúp không khí trong xe luôn được lọc sạch đem lại cảm giác dễ chịu cho hành khách
Hệ thống xử lý âm thanh cao cấp Arkamys và màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp bản đồ, DVD, kết nối USB, Aux, Bluetooth giúp hành khách thao tác và chia sẻ thông tin dễ dàng và thuận tiện. Màn hình hiển thị thông tin Head Up Displayđược trang bị ngay phía trên bảng đồng hồ, giúp người lái vừa điều khiển phương tiện vừa quan sát được những thông tin như vận tốc xe, ga tự động hay giới hạn tốc độ... Peugeot 3008 còn được trang bị gương chống chói tự động, chế độ bám đường (grip control) giúp xe luôn vận hành tốt trên bất cứ điều kiện mặt đường nào, kính cửa chỉnh điện 1 chạm cho tất cả các cửa với chức năng chống kẹt. Chức năng khóa/mở cửa tự động khi gặp sự cố.
Động cơ 3008 là loại 1,6 lít turbin tăng áp công suất 156 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 240 Nm ở ngay dải từ 1.400-4.000 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp cho tốc độ tối đa 205 km/h.
Các trang bị an toàn trên xe bao gồm: hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA, hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC, hệ thống cân bằng điện tử ESP, kết hợp chức năng tùy chỉnh chế độ bám đường Grip Control, hệ thống chống trượt ASR, hệ thống ga tự động và giới hạn tốc độ. Xe được trang bị 6 túi khí an toàn, khóa an toàn trẻ em, cảm biến trước và sau kết hợp với camera lùi giúp việc đỗ xe thuận tiện. Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh Stop/Start giúp tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
1.190.000.000đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
SUV |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2016 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Không
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4,428 x 1.840 x 1,652 mm
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,613 mm
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1531 mm
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
1525 mm
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,250 mm
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.545 kg
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
Xăng, Turbo tăng áp
|
Kiểu động cơ |
I4
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.598 cc
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
161Hp / 6000rpm
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
240Nm / 1400 ~ 4000rpm
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Tự động 6 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
205 km/h
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
10,2 s
|
Dung tích bình xăng |
60 L
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa
|
Phanh sau |
Đĩa
|
Giảm xóc trước |
Độc lập kiểu MacPherson
|
Giảm xóc sau |
Thanh xoắn
|
Lốp xe |
225/50 R17
|
Vành mâm xe |
7.5J x 17
|