Mô tả

So với thế hệ cũ, Toyota Corolla Altis mới dài hơn 80 mm ở mức 4.620 mm, rộng hơn 15 mm mức 1.775 mm và chiều cao thấp hơn 5 mm mức 1.460 mm, giúp xe trở nên thể thao hơn. Chiều dài cơ sở 2700mm dài hơn phiên bản cũ 100mm điều đó giúp cho khoang hành khách rộng rãi, xe vận hành ổn định và bám đường hơn.
Toyota sử dụng mâm đúc hợp kim 17 inch trên bản 2.0V. Bên cạnh đó, gương chiếu hậu cùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ và điều chỉnh điện. Tính năng an toàn trên Altis 2014 gồm hệ thống phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA là trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản. Về mặt an toàn bị động, Toyota Altis 2.0 gia tăng kết cấu giúp tăng khả năng hấp thụ xung lực trên thân xe và gầm xe. Cấu trúc thân xe có thể hấp thụ lực và khung xe có độ bền cao. Khung xe GOA có vùng co rụm hấp thụ xung lực, dây đai an toàn 3 điểm (vai và 2 bên hông) được trang bị cho tất cả vị trí ghế ngồi trên xe, ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ.
Toyota Corolla Altis 2.0 trang bị đèn pha dạng Led Projector sang trọng và khả năng chiếu sáng tốt kết hợp với đèn ban ngày tăng thêm phần sang trọng tinh tế cho chiếc xe sedan chuẩn mực này. Lần đầu tiên, Toyota trang bị trên bản Toyota Corolla Altis 2.0V hệ thống cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TRC, camera lùi, cảm biến góc và cảm biến lùi.
Phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn sau Led kết hợp với thanh trang trí bảng số sau mạ crom, đuôi cá có đèn stop cùng ốp cản sau kiểu thể thao TRD tạo cho chiếc xe kiểu dáng cực kỳ thể thao và bắt mắt. Phần đuôi xe là sự kết hợp giữa tính sang trọng và thể thao và làm hài lòng cả những khách hàng ưu thích sự thể thao mà không mất đi vẻ lịch lãm tinh tế của chiếc xe.
Liên hệ ngay Toyota Đông Sài Gòn CN Gò Vấp để được tư vấn chi tiết chương trình khuyến mãi mới mới nhất.
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 992.000.000đ Hộp số Tự động
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2017 Mức tiêu thụ nhiên liệu 9L/100km
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 5
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Không Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Không
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Không Điều khiển hành trình Không
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước Không
Hệ thống kiểm soát trượt Không
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động Không
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ Không
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Không Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40 Không
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Không Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Không Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4620 x 1775 x 1460
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm)
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,4
Trọng lượng không tải (kg) 1255
Động cơ
Loại động cơ I4, DOHC, VVT-I kép
Kiểu động cơ
Dung tích xylanh (cc) 1987
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 143
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 187
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số Vô cấp
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Giảm xóc trước Macpherson
Giảm xóc sau Thanh xoắn
Lốp xe
Vành mâm xe 17
Tạo salon miễn phí