Mô tả

Fortuner 2.5G phiên bản 2015 nổi bật với dáng vẻ mạnh mẽ, khỏe khoắn của một chiếc SUV đích thực với phần đầu xe thiết kế hầm hố với cản trước lớn kết hợp với cụm đèn trước sắc sảo và lưới tản nhiệt với các thanh mạ crom thêm phần sang trọng. Phiên bản máy dầu còn được trang bị bộ phận làm mát khí nạp trên nắp capo khiến đầu xe lạ lẫm và có phần cơ bắp.
Khoảng sáng gầm xe cao, các chi tiết hông xe thiết kế với những đường dập nổi và mâm xe cá tính thể thao tăng thêm khả năng vận hành mạnh mẽ trong mọi điều kiện địa hình.
Đuôi xe mang phong cách xe địa hình với kiểu thiết kế đơn giản và mạnh mẽ, cụm đèn sau kết hợp hài hòa với cản sau, thanh trang trí bảng số tạo nên nét riêng cho Toyota Fortuner 2.5G phiên bản 2015,
Liên hệ ngay với Toyota Đông Sài Gòn CN Gò Vâp để được tư vấn chương trình khuyến mãi mới nhất.
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 947.000.000đ Hộp số Tự động
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe SUV Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2015 Mức tiêu thụ nhiên liệu Đang cập nhật
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 7
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Không Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau Không
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau Không
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Không Điều khiển hành trình Không
Cảm biến lùi phía sau Không Cảm biến va chạm góc phía trước Không
Hệ thống kiểm soát trượt Không
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động Không
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ Không
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng Không
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Không Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế Da
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Không Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4.695 x 1.840 x 1.850
Chiều dài cơ sở (mm) 2750
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1.540 x 1540
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,9
Trọng lượng không tải (kg) 2.450
Động cơ
Loại động cơ 2.5 lít
Kiểu động cơ 4 xilanh thẳng hàng, 16 van, DOHC
Dung tích xylanh (cc) 2494cc
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp)
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số 4 số tự động
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Phanh đĩa thông gió
Phanh sau Phanh tang trống
Giảm xóc trước Wishbone kép với Lò xo cuộn và bộ thăng bằng
Giảm xóc sau Đa liên kết lò xo cuộn
Lốp xe 265/65R17
Vành mâm xe Mâm đúc hợp kim kich thước 17 inch
Tạo salon miễn phí