Mô tả
Mới đây, Volkswagen Việt Nam vừa chính thức trình làng phiên bản nâng cấp Polo Hatchback 2022. Dù được bổ sung thêm trang bị và tiện nghi nhưng giá bán vẫn giữ nguyên so với bản tiền nhiệm. Volkswagen Polo 2022 là mẫu xe hatchback hạng B nằm chung phân khúc với Toyota Yaris, Mazda2 hatchback, Honda Jazz hay Suzuki Swift. Polo Hatchback đã đem về cho Volkswagen tới 12 giải thưởng quốc tế và 4 lần vô địch giải đua thế giới.
Màu xe
Polo Hatchback 2022 có rất nhiều tuỳ chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Trắng Candy, Đỏ Flash, Xanh Lapiz, Xám Carbon, Đen Deep, Nâu Toffee, Bạc Metallic, Đỏ Sunset.
Ngoại thất: Trẻ trung hơn
Thuộc phân khúc hatchback hạng B nhưng Polo Hatchback 2022 lại sở hữu thân hình rất nhỏ gọn. Cụ thể, xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3972 x 1682 x 1462 mm. So với Toyota Yaris, Polo Hatchback ngắn hơn 173 mm, hẹp hơn 48mm và thấp hơn 38 mm. Nhờ lợi thế này, Polo Hatchback sẽ rất dễ dàng di chuyển trong các khu đô thị đông đúc hay giờ cao điểm. Nhìn từ trực diện, thay đổi đáng chú ý nhất là bộ lưới tản nhiệt mới có cấu trúc tổ ong thay thế dạng thanh ngang kép đơn điệu. Cấu trúc này cũng được áp dụng cho bộ khuếch tán trung tâm giúp diện mạo Polo Hatchback trở nên trẻ trung, thể thao và cá tính hơn. Cụm đèn trước đã được hãng xe Đức gọt dũa lại sắc cạnh hơn trước góp phần giúp diện mạo trở nên bắt mắt. Tuy nhiên, đèn pha bên trong chưa được nâng lên công nghệ LED mà chỉ là Halogen có chức năng điều chỉnh góc chiếu. Đi kèm là dải LED ban ngày hình zích zắc độc đáo. Nhìn từ bên hông, khách hàng có thể nhận ra Polo Hatchback 2021 thông qua bộ vành có thiết kế mới dạng 10 chấu kích thước 15 inch. So với bộ vành 7 chấu cũ, bộ la zăng mới giúp hông xe trông năng động hơn hẳn. Khá đáng tiếc khi gương chiếu hậu của Polo Hatchback 2021 vẫn chưa được tích hợp dải đèn báo rẽ. Dù rằng đây là tính năng khá cơ bản, bù lại là 2 tính năng chỉnh điện và sấy gương vẫn được trang bị. Những chi tiết còn lại ở thân xe dường như không có sự thay đổi. Khách hàng sẽ khó có thể nhận ra Polo Hatchback 2021 từ đuôi xe bởi toàn bộ thiết kế đều được giữ nguyên. Nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED to bản được vát góc cạnh trông rất nổi bật khi đi vào ban đêm.
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen projector
Đèn chiếu xa Halogen reflector
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Có/With
Cụm đèn sau Loại đèn LED
Đèn sương mù Trước Có/With
Sau Không có/Without
Nội thất
----------------------
Hotline: 098 2332 098 (Lái thử và ép giá?)
Web: volkswagenhanoi.com.vn
?? Lô 1, Tòa CT3 Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Hà Nội
#vw #volkswagen #volkswagenhanoi #Tiguan #Elegance #Luxury #vwhanoi
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
0 |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Hatchback |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2022 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
6L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
5 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
3.970 x 1.682 x 1.453
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2552
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1200
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
Xăng, 4 xi lanh thửng hàng DOHC, MPI
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.598
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
105/5.250
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
153/3.800
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
6 cấp, số tự động
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
183
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
55 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
|
Phanh sau |
|
Giảm xóc trước |
|
Giảm xóc sau |
|
Lốp xe |
185/60 R15
|
Vành mâm xe |
|