Mô tả
Kia Giải Phóng xin gửi tới quý khách hàng giá và chương trình khuyến mại ưu đãi vô cùng hấp dẫn đầy đủ các phiên bản Kia Cerato trong tháng 4/2018.
+ Kia Cerato 1.6 Base (1.6 số sàn bản base): 498.000.000 vnđ.
+ Kia Cerato 1.6 MT (1.6 số sàn tiêu chuẩn): 530.000.000 vnđ.
+ Kia Cerato 1.6 AT (1.6 số tự đông bản đủ): 589.000.000 vnđ.
+ Kia Cerato 2.0 AT (1.6 số tự động bản đủ): 635.000.000 vnđ.
☎ Liên hệ trực tiếp Đức Hoàng - 0984998706 thêm nhiều ưu đãi về giá!
*********************************.
- Chương trình khuyến mãi:
+ Dán phim cách nhiệt Llumar Mỹ bảo hành 5 năm.
+ Thẻ bản đồ Vietmap tiện lợi thông minh.
+ Sạc không dây hiện đại duy nhất trong phân khúc.
+ Ốp bô đôi thể thao theo xu hướng xe cao cấp.
+ Lót cốp chống nước, bụi bẩn cốp sau.
+ Túi cứu hộ tiện dụng.
☎ Liên hệ trực tiếp Đức Hoàng - 0984998706 thêm nhiều ưu đãi về khuyến mãi!
****************************************.
Khuyến mãi chính hãng Kia - Thaco và Full gói phụ kiện giá trị từ đại lý.
Vui lòng liên hệ trực tiếp - Đức Hoàng 0984998706
****************************************.
- Báo giá cập nhật mới nhất, tốt nhất thị trường.
- Tặng full phụ kiện giá trị, option hiện đại.
- Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp.
- Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm.
- Đủ phiên bản, màu sắc giao ngay.
*************************************.
Kia Cerato Signature 1.6 AT - Phiên bản cao cấp 1.6 số tự động.
- Kia Cerato là phiên bản nâng cấp từ Kia K3, tiếp nối thành công từ đàn anh Kia Cerato thêm nhiều điểm nổi bật hơn từ thiết đến các tính năng hiện đại được trang bị thêm.
- Phiên bản Signature là phiên bản mới nhất được nâng cấp lên với nhiều Option tăng tính thể thao và mạnh mẽ, sự tiện ích.
- Là phiên bản số tự động được trang bị đầy đủ Option hiện đại: Màn hình DVD + camera lùi + bản đồ Vietmap, ghế da chỉnh điện, điều hòa độc lập 2 vùng, cửa sổ trời....
- Hệ thống an toàn: ABS 4 bánh, túi khí, dây an toàn, cảm biến trước sau, camera lùi......
***************************************.
Với tiêu chí không chỉ mang lại cho khách hàng chiếc xe tốt nhất mà còn là sự hài lòng nhất, thoải mái nhất. Với sự nhiệt tình, tỉ mỉ và sự chuyên nghiệp của chúng tôi hân hạnh được phục vụ quý khách.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
498.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Sedan |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2018 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
4 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.560 x 1.780 x 1.445 mm
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.700
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.300
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1260
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
|
Kiểu động cơ |
Xăng, Gamma 1.6L
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.591
|
Tỷ số nén |
|
Công suất cực đại(Hp) |
128Hp / 6300rpm
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
157Nm / 4850rpm
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Số sàn 6 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
50 lít
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa
|
Phanh sau |
Đĩa
|
Giảm xóc trước |
Kiểu McPherson
|
Giảm xóc sau |
Thanh xoắn
|
Lốp xe |
205/55R16
|
Vành mâm xe |
Mâm đúc hợp kim nhôm
|