Mô tả

Kia Cerato 2018
Các trang thiết bị chính:
_ Cửa sổ trời chỉnh điện( 1.6 AT và 2.0 AT )
- Kính chống chói ECM
- Điều khiển âm thanh tích hợp trên vô lăng.
- Tay lái trợ lực điện, 3 chế độ lái, tay lái điều chỉnh 4 hướng.
- Điều hòa tự động
- Chân ga điện tử
- Cảm biến trước và sau, camera lùi ( 1.6AT và 2.0 AT)
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
-Hệ thống cân bằng điện tử ESP (2.0 AT)
- Hệ thống ổn định thân xe VSM
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kính chiếuhậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ
- Kính chống tia UV phía trước
Hỗ trợ:
Vay trả góp ngân hàng( 6.9% năm, Được vay 100% giá trị xe trong vòng 5 năm).
Đăng ký, Đăng kiểm.
* Khuyến Mãi:
- Dán Film luma cao cấp bảo hành 05 năm
- thảm trải sàn
- Bộ đồ cứu hộ
- Sạc không dây
- Lót cốp
- ốp bô đôi
Bằng sự nổi trội về thiết kế và nhiều tính năng phong phú, đổi mới về kiểu dáng, vượt trội về công nghệ và phong cách độc đáo hội tụ trên một chiếc xe - KIA CERATO - khẳng định khái niệm Năng Động và Tiện Nghi. Hiện KIA CERATO được phân phối với 4 phiên bản:
CERATO 1.6L MT BASE 499.000.000 VNĐ
CERATO 1.6L MT 530.000.000 VNĐ
CERATO 1.6L AT 589.000.000 VNĐ
CERATO 2.0L AT 635.000.000 VNĐ
Mọi Thông tin chi tiết về giá xe các chương trình khuyến mãi trong tháng xin vui lòng liên hệ
Holine: 0981776689
Add: Km10 Đường Giải Phóng- Tứ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN VÀ MONG ĐƯỢC HỢP TÁC!
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 499.000.000đ Hộp số Số tay
Tình trạng Mới Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Trong nước Nhiên liệu* Xăng
Dòng xe Sedan Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2018 Mức tiêu thụ nhiên liệu Đang cập nhật
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 4
Số chỗ ngồi 5
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Điều khiển hành trình
Cảm biến lùi phía sau Cảm biến va chạm góc phía trước
Hệ thống kiểm soát trượt
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Khóa cửa tự động
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Khóa động cơ
Hệ thống báo trộm ngoại vi
Thông số khác
Đèn sương mù Đèn cảnh báo thất dây an toàn
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Cửa kính diều khiển điện
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Ghế lái điều chỉnh
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Giá để cốc phía trước
Giá để đồ trên cao Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 4.560 x 1.780 x 1.445 mm
Chiều dài cơ sở (mm) 2.700
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm)
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.300
Trọng lượng không tải (kg) 1260
Động cơ
Loại động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Kiểu động cơ Xăng, Gamma 1.6L
Dung tích xylanh (cc) 1.591
Tỷ số nén
Công suất cực đại(Hp) 128Hp / 6300rpm
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 157Nm / 4850rpm
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số Số sàn 6 cấp
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng 50 lít
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Giảm xóc trước Kiểu McPherson
Giảm xóc sau Thanh xoắn
Lốp xe 205/55R16
Vành mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm
Tạo salon miễn phí