Mô tả

Ford Hà Thành là một trong những đại lý ủy quyền của Ford tại Việt Nam có vốn đầu tư lớn nhất tại khu vực phía Bắc, chúng tôi kinh doanh kết hợp 3 chức năng Bán hàng, Bảo hành sửa chữa và cung cấp phụ tùng chính hãng, công ty chúng tôi luôn đặt mục tiêu kinh doanh dựa trên định hướng của khách hàng và phát triển vì lợi ích lâu dài của khách hàng.
***CAM KẾT GIÁ SỐ 1 TẠI MỌI THỜI ĐIỂM !
Ở ĐÂU BÁN RẺ,CHÚNG TÔI BÁN RẺ HƠN
***CAM KẾT BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG 03 NĂM !
Hotline: 0986 106 821

Bạn có muốn sở hữu chiếc xe Ford Ranger có sức mạnh phi thường, đủ khả năng giúp bạn chinh phục mọi mục tiêu? Vượt qua mọi con đường gồ ghề sỏi đá hay núi non hiểm trở, đến với những công trường đang xây dựng, hay những con đường lầy lội và ngập nước. Nhưng đồng thời, vẫn phải được trang bị đầy đủ tiện nghi? Không gian bên trong xe rộng rãi, để có cảm giác thoải mái khi bạn phải di chuyển trên những con đường dài. Không những thế, bạn còn muốn: Chiếc xe bán tải của mình phải được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hàng đầu, để bạn hoàn toàn yên tâm chinh phục mọi mục tiêu và đến bất cứ nơi đâu mà bạn muốn?

Ford ranger 2016 là vua bán tải tại thị trường Việt Nam với doanh số vượt trội so với các hãng xe khác. Dòng xe Ford Ranger vẫn giữ vững danh hiệu là một trong những chiếc xe tải đáng tin cậy nhất trên thị trường. Theo ông Trương Kim Phong – Giám đốc Tiếp thị và Bán hàng Ford Việt Nam, chia sẻ: “Cứ hai chiếc bán tải được bán ra ở Việt Nam thì có một chiếc là Ford Ranger.”Đến thời điểm này, dường như chưa có một đối thủ xứng tầm nào ở phân khúc xe bán tải có thể cạnh tranh được với Ford Ranger – chiếc xe bán tải bán chạy nhất Việt Nam kể từ khi nó xuất hiện.
Tại thị trường Việt Nam sẽ có tổng cộng 6 phiên bản được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan Từ cao cấp nhất, đầy đủ tiện nghi như một chiếc xe du lịch hạng sang cho đến chiếc xe bán tải tiêu chuẩn, có thể đáp ứng nhiều đối tượng khách hàng khác nhau:
Báo giá xe Ford Ranger 2016 cụ thể (đã bao gồm thuế nhập khẩu và thuế GTGT) của các phiên bản như sau:
Ford Ranger XL 2.2L 4x4 MT số sàn 6 cấp 2 cầu: 619 triệu VNĐ
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 MT số sàn 6 cấp 1 cầu: 649 triệu VNĐ
Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 AT số tự động 6 cấp 1 cầu: 675 triệu VNĐ
Ford Ranger XLT 2.2L 4x4 MT số sàn 6 cấp 2 cầu: 780 triệu VNĐ
Ford Ranger Wildtrak 2.2L 4x2 AT số tự động 6 cấp 1 cầu: 820 triệu VNĐ
Ford Ranger Wildtrak 3.2L 4x4 AT số tự động 6 cấp 2 cầu: 879 triệu VNĐ
Giá trên là giá niêm yết của hãng Ford trên toàn quốc. Vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thông tin khuyến mại, giảm giá tại thời điểm quý khách mua xe (cơ chế giá bán linh hoạt giảm từ 10 – 40 triệu tùy từng thời điểm) .
Xin chân trọng cám ơn và mong đợi sự hợp tác của Quý khách hàng.
Thông số cơ bản Thông số tuyền động
Giá bán 619.000.000đ Hộp số Số tay
Tình trạng Chưa xác định Kiểu dẫn động FWD: Dẫn động cầu trước
Xuất xứ xe Nhập khẩu Nhiên liệu* Dầu
Dòng xe Truck/Pickup Nhiêu liệu
Năm sản xuất 2016 Mức tiêu thụ nhiên liệu Đang cập nhật
Màu xe           Hệ thống nạp nhiêu liệu Đang cập nhật
Màu nội thất          
Số cửa 2
Số chỗ ngồi 4
Số km đã đi Chưa xác địnhkm
Túi khí an toàn
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn Không Túi khí an toàn ghế lái
Túi khí cho hành khách phía trước Tùi khí cho hành khách phái sau Không
Túi khí hai bên hàng ghế Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau Không
Phanh và điều khiển
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) Không Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Không
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) Không Điều khiển hành trình Không
Cảm biến lùi phía sau Không Cảm biến va chạm góc phía trước Không
Hệ thống kiểm soát trượt Không
Khóa chống trộm
Chốt cửa an toàn Không Khóa cửa tự động Không
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Không Khóa động cơ Không
Hệ thống báo trộm ngoại vi Không
Thông số khác
Đèn sương mù Không Đèn cảnh báo thất dây an toàn Không
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao Không
Thiết bị tiện nghi
Thiết bị định vị Không Cửa kính diều khiển điện Không
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ Không Hệ thống điều hòa khí
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Không Dàn CD
Hệ thống loa Táy lái điều chỉnh 4 hướng Không
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử Không Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng Không
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái Không Ghế lái điều chỉnh Không
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước Không Ghế sau gập được kiểu 60/40
Mặt đệm ngồi phía sau gập được Vật liệu ghế Vải
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế Không Giá để cốc phía trước Không
Giá để đồ trên cao Không Đèn chiếu sáng trên trần phía trước Không
Cảm biến gạt mưa Đèn pha tự động bật khi trời tối Không
Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
Kích thước – trọng lượng
Dài x rộng x cao (mm) 5170/1723/1632
Chiều dài cơ sở (mm) 2985
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) 1445/1450mm
Chiều rộng cơ sở sau (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
Trọng lượng không tải (kg) 1629kg
Động cơ
Loại động cơ 2.3L I4
Kiểu động cơ
Dung tích xylanh (cc) 2499cc
Tỷ số nén 9.7:1
Công suất cực đại(Hp) 143 - 3.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 330/2.00
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút)
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Hộp số 5 số tay
Tốc độ tối đa (km/h)
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S)
Dung tích bình xăng 63lít
Dung tích nhớt máy
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
Phanh trước Thủy lực có trợ lực chân không
Phanh sau Thủy lực có trợ lực chân không
Giảm xóc trước Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấ
Giảm xóc sau Loại nhíp với ống giảm chấn
Lốp xe 215/70R15
Vành mâm xe
Tạo salon miễn phí