Mô tả
ông ty cổ phần ô tô Quang Phi Hùng - Nissan Đà Nẵng.
Đại lý phân phối số 1 tại Đà Nẵng - miền Trung & Tây Nguyên.
Phụ tùng thay thế, bảo hành chính hãng.
Nissan Đà Nẵng - Nissan Việt Nam.
Nissan Navara 2.5L phiên bản hoàn toàn mới về Việt Nam.
Giá bán:
1. Nissan Navara 2.5L (1 cầu số sàn 6 cấp): 625.000.000 VND.
2. Nissan Navara 2.5L (2 cầu số sàn 6 cấp): 725.000.000 VND.
3. Nissan Navara 2.5L (2 cầu số tự động 7 cấp): 815.000.000 VND.
4. Nissan Navara 2.5L (1 cầu tự động 7 cấp): 669.000.000 VNĐ.
Nissan Navara 2015 thế hệ mới nhất (NP300)đã về tới Việt Nam với bộ cánh màu cam bắt mắt. Khi ra mắt chính thức chắc chắn Navara 2015 sẽ là đối thủ xứng tầm của Ford Ranger - Mazda BT 50 đang làm “mưa gió” tại thị trường xe bán tải Việt Nam. Nissan Navara 2015 gây sức hút lớn nhờ kiểu dáng thiết kế lại hoàn toàn mới, hiện đại và hấp dẫn hơn trước. Bên cạnh đó khoang nội thất được trang bị nhiều tiện nghi cũng là một lý do khiến nhiều người quan tâm đến chiếc xe này. Việc nó xuất hiện tại Việt Nam khá sớm cho thấy quyết tâm của Nissan trong việc chinh phục thị trường xe bán tải ở Việt Nam. .
Hiện tại Nissan Navara NP300 2015. Bản động cơ dầu 2,5L DOHC với turbin tăng áp cho công suất 188Hp và mô-men xoắn cực đại 450 Nm. Bên cạnh hộp số sàn 6 cấp đã xuất hiện từ thế hệ trước, Nissan sẽ thay thế hộp số tự động 5 cấp cũ bằng loại 7 cấp mới. Theo Nisssan cho biết, mức tiêu hao nhiên liệu của Navara 2015 cải thiện 11% so với bản hiện hành. Ngoài ra, tài xế có thể kích hoạt chế độ 4x4 ngay khi đang lái và được hỗ trợ bởi hàng loạt các hệ thống gồm: Kiểm soát động lực học VDC, phanh ABS, phân bổ và trợ lực phanh.
Navara thế hệ mới xuất hiện với kiểu dáng đẹp và cá tính hơn. Phần đầu xe được cải tiến lại bao gồm một lưới tản nhiệt hình chữ V mạ cờ-rôm sáng loáng toát lên vẻ bệ vệ và oai phong, cụm đèn pha đi kèm dải LED chạy ban ngày, đường viền chrome cho đèn sương mù cùng đèn báo rẽ được tích hợp trên gương chiếu hậu. .
Mọi thông tin về dòng Navara xin vui lòng liên hệ đại diện bán hàng: Nguyễn Xuân Lai - 0985.411.427 - 0985.411.427.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
669.000.000đ |
Hộp số |
Số tay |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Nhập khẩu |
Nhiên liệu* |
Dầu |
Dòng xe |
Truck/Pickup |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Đang cập nhật |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
2 |
|
|
Số chỗ ngồi |
4 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Không
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Không
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Không
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Không
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Không
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Không
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Không
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Không
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Không
|
Khóa động cơ |
Không
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Không
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Không
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Không
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Không
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Không
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Không
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Không
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Không
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Không
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Không
|
Cảm biến gạt mưa
|
Không
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Không
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Không
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
5,230/1,850/1,780
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,200
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1,570/1.570
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1,850
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
DOHC 16-xupap 4-xi lanh, Bộ tăng áp biến thiên (VNT) và intercooler
|
Kiểu động cơ |
|
Dung tích xylanh (cc) |
2,488
|
Tỷ số nén |
16.5:1
|
Công suất cực đại(Hp) |
128(174)/4000
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
403(41)/2000
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Hộp số |
Số tay 6 cấp
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
80
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió
|
Phanh sau |
Phanh tang trống với van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSV)
|
Giảm xóc trước |
Độc lập kiểu Double-Wishbone với thanh cân bằng trước
|
Giảm xóc sau |
Cầu cứng và lò xo lá
|
Lốp xe |
255/70R16
|
Vành mâm xe |
Mâm đúc 16x7J
|