Mô tả
mẫu xe khác trong phân khúc.
Suzuki Swift 1.4 AT 2017 nằm trong phân khúc xe hatchback hạng B cạnh tranh trực tiếp với Ford Fiesta hatchback, Mazda 2s; Mitsubishi Mirage, Toyota Yaris...Cùng với Ford Fiesta và Mazda 2S, Swift được nhiều khách hàng trẻ yêu thích nhờ kiểu dáng năng động, thể thao cùng cảm giác lái tốt.Thiết kế tổng thể trên Swift lắp rắp trong nước không có nhiều sự thay đổi so với phiên bản nhập khẩu trước đó ở cả ngoại thất và nội thất
Dòng xe: lắp ráp tại VN, linh kiện nhập từ Nhật Bản
Đèn pha: Halogen phản quang đa chiều
Đèn xi-nhan tích hợp kính chiếu hậu
Tay lái 3 chấu, gật gù, cótrợ lực
Âm thanh: Loa x4,tweeterx2,CD+MP3
Trang bị 2 túi khí an toàn
Hộp số: 4 AT
Số ghế : 5
Số xy lanh: 4
Dung tích động cơ: 1,372
Hệ thống phun xăng đa điểm
Hệ thống khởi động không cần chìa khóa
Trang bị 2 thắng đĩa theo xe.
Thông số cơ bản |
Thông số tuyền động |
Giá bán |
459đ |
Hộp số |
Tự động |
Tình trạng |
Mới |
Kiểu dẫn động |
FWD: Dẫn động cầu trước |
Xuất xứ xe |
Trong nước |
Nhiên liệu* |
Xăng |
Dòng xe |
Hatchback |
Nhiêu liệu |
Năm sản xuất |
2017 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
6L/100km |
Màu xe |
          |
Hệ thống nạp nhiêu liệu |
Đang cập nhật |
Màu nội thất |
          |
|
|
Số cửa |
5 |
|
|
Số chỗ ngồi |
5 |
|
|
Số km đã đi |
Chưa xác địnhkm |
|
|
Túi khí an toàn
|
Kính trước kết cấu nhiều lớp an toàn |
Có
|
Túi khí an toàn ghế lái |
Có
|
Túi khí cho hành khách phía trước |
Có
|
Tùi khí cho hành khách phái sau |
Có
|
Túi khí hai bên hàng ghế |
Có
|
Túi khí treo phía trên hàng ghế trước và sau |
Có
|
Phanh và điều khiển
|
Hệ thống cân bằng điện tử(VSA) |
Có
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện từ(EBD) |
Có
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có
|
Van phân phối lực phanh theo tải trọng (LSP&B) |
Có
|
Điều khiển hành trình |
Có
|
Cảm biến lùi phía sau |
Có
|
Cảm biến va chạm góc phía trước |
Có
|
Hệ thống kiểm soát trượt |
Có
|
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn |
Có
|
Khóa cửa tự động |
Có
|
Khóa cửa điện điều khiển từ xa |
Có
|
Khóa động cơ |
Có
|
Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Có
|
Thông số khác
|
Đèn sương mù |
Có
|
Đèn cảnh báo thất dây an toàn |
Có
|
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao |
Có
|
Thiết bị tiện nghi |
Thiết bị định vị
|
Có
|
Cửa kính diều khiển điện
|
Có
|
Gương chiếu hậu có đèn báo rẽ
|
Có
|
Hệ thống điều hòa khí
|
Có
|
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
|
Có
|
Dàn CD
|
Có
|
Hệ thống loa
|
Có
|
Táy lái điều chỉnh 4 hướng
|
Có
|
Tay lái có trợ lực điều khiển điện tử
|
Có
|
Bảng điều khiển trung tâm đa chức năng
|
Có
|
Điều khiển audio tích hợp trên tay lái
|
Có
|
Ghế lái điều chỉnh
|
Có
|
Ngăn kéo chứa đồ dưới ghế trước
|
Có
|
Ghế sau gập được kiểu 60/40
|
Có
|
Mặt đệm ngồi phía sau gập được
|
Có
|
Vật liệu ghế
|
|
Túi đựng tài liệu phía sau lưng ghế
|
Có
|
Giá để cốc phía trước
|
Có
|
Giá để đồ trên cao
|
Có
|
Đèn chiếu sáng trên trần phía trước
|
Có
|
Cảm biến gạt mưa
|
Có
|
Đèn pha tự động bật khi trời tối
|
Có
|
Gương chiếu hậu chống chói tự động
|
Có
|
Kích thước – trọng lượng
|
Dài x rộng x cao (mm) |
3850 x 1695 x 1510
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
Chiều rộng cơ sở trước và sau (mm) |
1480/1485
|
Chiều rộng cơ sở sau (mm) |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.2
|
Trọng lượng không tải (kg) |
990
|
Động cơ
|
Loại động cơ |
|
Kiểu động cơ |
K14B
|
Dung tích xylanh (cc) |
1.372cc
|
Tỷ số nén |
10.0
|
Công suất cực đại(Hp) |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
70/6.000
|
Vòng quay ko tải tối thiểu (vòng/phút) |
130/4.000
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phung xăng điện tử
|
Hộp số |
4AT
|
Tốc độ tối đa (km/h) |
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -> 100 km/h (S) |
|
Dung tích bình xăng |
42 lit
|
Dung tích nhớt máy |
|
Hệ thống phanh – Giảm sóc -Lốp
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió
|
Phanh sau |
Đĩa thông gió
|
Giảm xóc trước |
Mac Pheson với lò so cuộn
|
Giảm xóc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
|
Lốp xe |
185/55R16
|
Vành mâm xe |
185/55R16
|